What does bồng bế in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word bồng bế in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bồng bế in Vietnamese.
The word bồng bế in Vietnamese means carry. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word bồng bế
carryverb noun Với họ, trẻ em bồng bế trẻ em thì rất thường. With them, as usual, were the children carrying children. |
See more examples
Với họ, trẻ em bồng bế trẻ em thì rất thường. With them, as usual, were the children carrying children. |
Bồng bế trẻ sơ sinh Handling a newborn |
Vậy Giô-sép và Ma-ri bồng bế con lánh nạn sang nước Ê-díp-tô. Joseph and Mary then fled to Egypt with their son. |
Bắt đầu ôm ấp bé bằng cách bồng bế và nhẹ nhàng vuốt ve bằng nhiều kiểu khác nhau . Begin bonding by cradling your baby and gently stroking him or her in different patterns . |
Cả bố và mẹ có thể nhân cơ hội bồng bế bé để bé " da chạm da " , hãy bồng bé tựa vào người bạn khi cho ăn hay bế . Both you and your partner can also take the opportunity to be " skin , " holding your newborn against your own skin while feeding or cradling . |
Ngoài ra , y tá còn là những người hướng dẫn tuyệt vời sẽ chỉ cho bạn cách bồng bế , vỗ cho bé ợ , thay quần áo , và chăm sóc em bé . In addition , nurses are a great resource to show you how to hold , burp , change , and care for baby . |
Trong tấm hình gốc, tôi được bồng bế bởi cha tôi, Mắt Húp. nhưng khi bố mẹ chia tay, mẹ tôi đã cắn xén ông khỏi mọi khía cạnh đời sống chúng tôi. In the original photograph, I'm being held up by my father, Bageye, but when my parents separated, my mother excised him from all aspects of our lives. |
Tôi đã thấy điều đó nơi mấy đứa con gái của tôi và giờ đây tôi thấy điều đó nơi các cháu gái của tôi—ngay cả trước khi chúng biết đi, chúng đã muốn bồng bế và chăm sóc cho các con búp bê nhỏ bé của chúng. I’ve seen it in my daughters, and now I see it in my granddaughters—even before they could walk, they wanted to carry and care for their little baby dolls. |
Bạn đã từng quan sát một đứa bé trong vòng tay yêu thương bế bồng của người mẹ chưa? Have you observed a baby cradled lovingly in its mother’s arms? |
Ronnie bế Emily xuống nước, chúng tôi trôi bồng bềnh trên sóng một lúc. Ronnie carries Emily out into the ocean, and we all float over the waves for a time. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of bồng bế in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.