emekli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emekli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emekli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ emekli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Hưu trí, về hưu, người về hưu, người kỳ cựu, trí sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emekli
Hưu trí(pensioner) |
về hưu(retired) |
người về hưu
|
người kỳ cựu
|
trí sĩ
|
Xem thêm ví dụ
Askerlikten emekli olduktan sonra, 1971-1974 tarihler arası Bonn yakınlarındaki Hangelar'da bir uçuş eğitmeni olarak çalıştı ve aynı zamanda "Dolfo" Galland ile bir akrobasi ekibi ile uçtu. Sau khi nghỉ hưu, tiếp tục làm huấn luyện viên bay tại Hangelar, gần Bonn từ năm 1971–1974 và ngoài ra còn tham gia một đội bay biểu diễn với Adolf Galland. |
“Emekli olduğunuzda, bir yıl boyunca rahatınıza bakmayı düşünmeyin. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Junior’ın ve benim bu hizmetten emekli olmaya hiç niyetimiz yok. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
Emekli rahiplerden biri müsait değil miydi? Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à? |
Hayır bu son görevimdi Emekli oluyorum Không, đây là nhiệm vụ cuối cùng của tôi. |
1983’te emekli oldum. Kızımız Fransa’da yaşıyordu, biz de oraya taşındık. Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây. |
Güzel, ama unutma o emekli oldu. À, đừng quên là ba em đã về hưu. |
Bunun yerine, beyaz saçlı Amerikanların rol aldığı tek reklam türü emekli evleri ve emekli maaşlarını konu alan reklamlar. Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng hình ảnh người già tóc bạc cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu. |
5 Dolgun Vakitli Hizmeti Hedef Edinin: Liseden mezun olmuş gençler, ev kadınları ve emekli olmuş herkes öncülük yapmayı ciddi olarak düşünmeli. 5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong. |
Emekli olmuş ve 6 ay önce Pekin'den buraya taşınmış. Sau khi nghỉ hưu, từ Bắc Kinh chuyển về đây cũng được 6 tháng rồi. |
Babası, Anthony Martin emekli muhasebeci, annesi, Alisson Martin, müzik öğretmenidir. Cha anh, Anthony Martin, là một kế toán viên đã nghỉ hưu và mẹ anh, Alison Martin, là một giáo viên dạy nhạc. |
Vasilyev İvanoviç Bazarov – Bazarov’un babası, emekli bir askeri hekim ve küçük çaplı bir derebeyi. Vasily Ivanovich Bazarov - Cha của Bazarov, một bác sĩ quân y về hưu, là một cai nông nô nhỏ. |
Emekli olduktan sonra Almanya'ya döndü ve Baden-Württemberg eyaletinde 1980 yılında öldü. Sau khi về hưu, Dornberger đã đến Mexico và sau đó trở về Đức, nơi ông qua đời vào năm 1980 tại Baden-Württemberg. |
Cantor 1913'te emekliye ayrıldı, ve I. Dünya Savaşı koşulları yüzünden fakirlik içinde yaşamaya başladı. Cantor nghỉ hưu năm 1913, sống trong nghèo khổ và đói khát trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Sanırım ben de emekli ikramiyeme elveda diyebilirim. Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. |
Bölgemde emekliler var. Ở quận của tôi có nhiều người về hưu. |
Emekli olmuş bir işkadını şunları anlatıyor: ‘Bir akşam, kat komşum olan dul bir kadın kapımı çaldı, çok yalnız olduğunu söyledi. Có lần một bà thương gia hưu trí kể lại: ‘Vào một tối nọ, một góa phụ ở cùng lầu đến gõ cửa nhà tôi, và nói là bà ta cô đơn. |
Emekli olmuş olabilirim, ama hâlâ yerde kulağım var. Tôi có thể đã nghỉ hưu, nhưng tôi vẫn còn tai mắt. |
John emekli bir tarih profesörü, kendisi Virginia'lı. John là một giáo sư Sử học đã nghỉ hưu tới từ Virginia. |
1 Birçok insan yaşlanınca, dünyevi işlerinden emekliye ayrılıp geri kalan yıllarında kaygısız bir yaşam sürdürmeyi bekliyor. 1 Khi người ta già đi, nhiều người nghĩ đến việc về hưu và vui hưởng quãng đời còn lại trong sự nhàn hạ. |
Ben-Gurion, 1970 yılında politikadan emekliye ayrıldı ve ömrünün son yılını kibbutzdaki yerleşkesinde geçirdi. Ben-Gurion nghỉ hoạt động chính trị năm 1970 và sống những năm cuối đời mình trong một ngôi nhà giản dị tại kibbutz. |
Emekli beyzbol yıldızı Joe DiMaggio ve oyun yazarı Arthur Miller ile evlendi, iki evliliği de boşanma olayıyla sonuçlandı. Hai cuộc hôn nhân ngắn ngủi của bà với cựu ngôi sao bóng chày Joe DiMaggio và nhà soạn kịch Arthur Miller đều được công chúng quan tâm và đều đi đến ly dị. |
Emekli olabileceği iki şans da bu ikisiydi. Có 2 lần ông định nghỉ hưu. |
Artık emekli olamam. Giờ tôi không thể về hưu. |
Sorun şu ki hayat boyu emekli maaşı ödenmeyecek. Vấn đề là cái lương hưu đó không phải là trọn đời. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emekli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.