eleştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eleştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eleştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eleştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chỉ trích, phê bình, phê phán, khiển trách, chê trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eleştirmek
chỉ trích(attack) |
phê bình(review) |
phê phán(review) |
khiển trách(censure) |
chê trách(fault) |
Xem thêm ví dụ
Fakat sürekli eleştirmek, bağırmak, “aptal” ya da “geri zekâlı” gibi aşağılayıcı ifadeler kullanmak onları kızdırmaktan başka bir işe yaramayacak.—Efesoslular 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Eleştirmek için sebep arayanların sergilediği yaratıcılığın, becerikliliğin ve azimliliğin bir sonu yoktur. Những người tìm kiếm lý do để chỉ trích sẽ cho thấy óc sáng tạo, tài khéo léo và tính kiên quyết của họ. |
Üstelik, kardeşimizi haksızca eleştirmekle sevgi kanununa da uymamış oluruz.—Romalılar 13:8-10. Và khi chỉ trích anh em mình một cách bất công, chúng ta sẽ không làm trọn luật yêu thương (Rô-ma 13:8-10). |
Eğer bir daha yönetimimizi eleştirmek istersen bir zahmet e-posta gönder. Lần sau, khi anh muốn chỉ trích cách lãnh đạo của chúng tôi, thì hãy gửi một cái e-mail chết tiệt. |
Öz babalarını ziyaret ettikleri zaman, onu eleştirmekten kendimi alamıyordum. Khi chúng đi thăm cha ruột, tôi thật khó cưỡng lại sự cám dỗ phê phán ông ta. |
İşte uğraştığımız zihniyet bu ve eleştirmek bunu değiştirmez. Và đó là quan niệm sống mà chúng tôi đang cố giải quyết và sự chỉ trích không thay đổi được điều đó. |
Kanunu ya da yazıcıların ve Ferisilerin kurallarını çiğnedi diye onu eleştirmek için değil. Không phải để mắng bà vì đã vi phạm Luật Pháp hoặc những quy luật của người Pha-ri-si và thầy thông giáo, là điều mà chắc bà đã sợ. |
Tanrım, beni eleştirmekten alıkoy. Chúa ơi, xin giữ con khỏi sự phán xét. |
Alman kardeşler bu ayarlamaların kesinlikle işlerini eleştirmek için yapılmadığını ve merkez büro ile çeşitli bürolar arasında daha yakın bir işbirliği yapma vaktinin gelmiş olduğunu anlar anlamaz, coşkuyla harekete geçtiler. Vừa khi các anh em ở Đức hiểu rằng những sự điều chỉnh không hề hàm ý chỉ trích công việc của họ—nhưng đã đến lúc để có sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các chi nhánh khác nhau và với trụ sở trung ương—họ phấn khởi và nhiệt tình hợp tác. |
Tek yaptıkları giyim tarzımı eleştirmek.’ Cha mẹ chỉ muốn kìm hãm phong cách thời trang của mình thôi”. |
Onu eleştirmek niyetiyle okuyanlar, kendilerini tatmin edecek ölçüde bilgi vermediğini gördükleri kayıtlarda çoğu kez takılırlar. Những người đọc Kinh Thánh có ý hay chỉ trích, thường bị vấp phạm bởi những tường thuật không chứa đủ thông tin như ý họ muốn. |
Onların yaptıklarını eleştirmekten kaçının ve nelerle uğraştıklarını öğrenmeye çalışmayın. Hãy tránh chỉ trích việc họ làm, và đừng cố gắng tò mò xem họ làm những chuyện gì. |
Genelde belirli bir ülkedeki (özellikle Amerika Birleşik Devletleri) halihazırdaki ekonomik durumu eleştirmek için kullanılan aşağılayıcı bir terim olarak görülür. Nó là một thuật ngữ có tính tiêu cực, thường được sử dụng bởi các nhà phê bình đối với tình hình kinh tế hiện nay ở một số quốc gia cụ thể, đặc biệt là Hoa Kỳ. |
Başkalarını yargılamak, hatalarını eleştirmek, niyetlerinden kuşkulanmak çok kolaydır. Lên án người khác, chỉ trích khuyết điểm và nghi ngờ động lực của họ là điều rất dễ dàng. |
Aşağılayıcı ifadeler kullanmak, bağırıp çağırmak, sürekli eleştirmek ve onur kırıcı hakaretler, derin duygusal yaralara neden olan kılıç darbeleri değil de nedir? Những lời thóa mạ, quát tháo, chỉ trích không ngớt và những lời gây sỉ nhục là gì nếu không phải là những nhát đâm gây tổn thương về tình cảm? |
6 Efesoslular 4:29’un başka bir uygulanışı, sürekli eleştirmekten kaçınmakla ilişkilidir. 6 Về phần chúng ta, một sự áp dụng khác của Ê-phê-sô 4:29 là chúng ta tránh luôn luôn chỉ trích. |
Çin'in kötü davranışını eleştirmek yerine batı, kendi siyasi ve ekonomik sisteminin nasıl en üstün olduğunu gösteriyor olmalıdır. Thay vì chỉ trích hành vi xấu của Trung Quốc, ta nên chỉ ra hệ thống chính trị và kinh tế của họ xuất sắc như thế nào. |
İsa Meryem’i eleştirmek yerine, Marta’yı maddi şeyler hakkında gereğinden fazla kaygı çekmemesi için uyardı: “Marta, Marta, sen pek çok şey için kaygılanıyor ve sıkılıyorsun. Thay vì chỉ trích Ma-ri, Chúa Giê-su khuyên Ma-thê đừng quá lo lắng về chuyện cung cấp vật chất. |
Şöyle anlatıyor: “Bu yüzden beni eleştirmek yerine, elimden geldiği kadarını okuduğum için beni övdü. Chị nói thêm: “Thay vì chỉ trích, anh khen tôi đã cố gắng đọc nhiều bài. |
Tüm yaptığın iş, başkalarının işini eleştirmekken ofisime yüzsüzce dalıp beni azarlıyorsun! Anh hằn học xông vào văn phòng tôi và dạy đời tôi trông khi tất cả những gì anh làm là phê phán công việc của người khác. |
Günümüzdeki eğilim eleştirmek değil, hoşgörülü olmaktır. Xu hướng thời nay là khoan dung, không chỉ trích. |
Eyub’un geçmişteki davranışlarını eleştirmek yerine, onun doğruluğunu övdü (Eyub 33:32). (Gióp 33:32, NW) Quan trọng hơn hết, Ê-li-hu nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Chúa Trời và giúp Gióp chú tâm vào sự kiện Đức Giê-hô-va không hề hành động bất công. |
Bir fikir üreten, riske girmeyi göze alan birini eleştirmek kolaydır. Chỉ trích kẻ phát minh ra ý tưởng thì rất dễ, tất cả chỉ là liều. |
(Koloseliler 3:21) Ana-babalar, çocuklarının davranışlarını düzeltirken sınırı aşmaktan, hatalarını devamlı yüzlerine vurmaktan ve çabalarını eleştirmekten sakınmalıdırlar. Cha mẹ phải tránh sửa trị con cái quá đáng hoặc nói đi nói lại những lỗi lầm của chúng và chỉ trích những cố gắng của chúng. |
Eserlerinizi eleştirmek için söylemiyorum. Không phải tôi nghi ngờ tác phẩm của anh đâu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eleştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.