einvernehmlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einvernehmlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einvernehmlich trong Tiếng Đức.
Từ einvernehmlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là thân thiện, chung, lẫn nhau, qua lại, thân ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einvernehmlich
thân thiện(amicable) |
chung(joint) |
lẫn nhau(mutually) |
qua lại(mutual) |
thân ái(amicable) |
Xem thêm ví dụ
Dieses Abkommen gilt bis heute als Modell für die einvernehmliche Lösung von Minderheitenfragen. Hiệp ước này vẫn có giá trị đến ngày nay như là một hình mẫu về sự giải quyết được thoả thuận thống nhất đối với vấn đề dân tộc thiểu số. |
Und was für eine Erleichterung für all diese Leute, die hierherkamen und hofften, dass wir eine einvernehmliche Lösung finden, was? Và chắc mọi người cũng thấy bớt căng thẳng khi đến đây hy vọng rằng chúng ta sẽ tìm ra một giải pháp thân thiện, phải không? |
[Nicht zulässig] Inhalte, die sexuelle Handlungen mit Minderjährigen, nicht einvernehmliche sexuelle Handlungen oder andere illegale sexuelle Themen bewerben, unabhängig davon, ob die Handlungen simuliert oder real sind [Không được phép] Nội dung quảng bá chủ đề tình dục với trẻ vị thành niên, tình dục cưỡng ép hoặc các chủ đề tình dục bất hợp pháp khác, cho dù ở hình thức mô phỏng hay thực tế |
In anderen Worten, im Gegensatz zum Wort Hoffnung, das man im Wörterbuch nachschlagen und dessen Wurzeln man ableiten kann, und für das man, vielleicht, eine Art einvernehmlicher Gebrauchsanalyse treffen kann, sind diese grundsätzlich anfechtbare Begriffe. Nói cách khác, không giống như từ "hi vọng", từ mà có thể tra trong từ điển và có nguồn gốc, và, có lẽ, có một loại phân tích sử dụng liên đới nào đó, Đó là những khái niệm gây tranh cãi. |
Beruhend auf einvernehmlichem Eigennutz. Dựa trên sự quan tâm lợi ích của nhau. |
Sie meinte, es geschehe einvernehmlich. Ý anh là cô ấy nói tụi anh chỉ là bạn bè. |
Uns ist bewusst, dass das nicht einvernehmliche Teilen von Fake-Pornografie für die Betroffenen eine große Belastung darstellt. Chúng tôi nhận ra rằng việc chia sẻ nội dung khiêu dâm giả không có sự cho phép sẽ gây đau khổ cho nạn nhân. |
Die Google Ads-Richtlinien zu sexuellen und erotischen Dienstleistungen, zur Einstufung und zu sexuellen Handlungen mit Minderjährigen bzw. nicht einvernehmlichen sexuellen Handlungen ändern sich Ende Juni 2014. Chính sách Google Ads về dịch vụ tình dục người lớn, trạng thái gia đình và hành vi giới tính tuổi vị thành niên hoặc không đồng thuận sẽ được cập nhật vào tháng 6 năm 2014 để phản ánh chính sách mới về nội dung tình dục rõ ràng. |
Die Führung geschah nach einem großen Trauma und in einem einvernehmlichen politischen Raum, wogegen wir jetzt in einem polarisierenden sind. Sự lãnh đạo đó được tạo ra sau một nỗi đau lớn và nhận được sự đồng thuận cao nhưng giờ đây chúng ta đang ở thời kì chính trị bị chia rẽ |
Aber der Kampf war einvernehmlich und dauerte etwa eine Stunde. Nhưng cô nên biết cuộc vật lộn đó khá thân mật và kéo dài cả giờ đồng hồ. |
Es war eine einvernehmliche Trennung. Nó là một cuộc ly hôn êm đềm. |
Konstantin verlangte von den Bischöfen (es dürften mehr als 200 gewesen sein) eine einvernehmliche Einigung, doch ohne Erfolg. Constantine đề nghị các giám mục, có lẽ gồm hàng trăm người, nhất trí đưa ra một quyết định, nhưng yêu cầu của ông không có kết quả. |
Aret erzählt vom Tag der Hochzeit: „Penny und ich besprachen unsere unterschiedlichen Wünsche für die Hochzeit und kamen zu einer einvernehmlichen Lösung. Anh Aret kể về ngày cưới của họ: “Penny và tôi trao đổi về những ước muốn của nhau về ngày cưới, và chúng tôi đi đến thỏa thuận. |
Wenn diese Änderung in Kraft getreten ist, werden die Richtlinienbeschreibungen für sexuelle und erotische Dienstleistungen, die Einstufung, und sexuelle Handlungen mit Minderjährigen oder nicht einvernehmliche sexuelle Handlungen entsprechend aktualisiert. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, các trang chính sách về dịch vụ tình dục người lớn, trạng thái gia đình và hành vi giới tính tuổi vị thành niên hoặc không đồng thuận sẽ phản ánh thay đổi này. |
Vielleicht kommt es durch Mediation zu einer einvernehmlichen Regelung — vielleicht aber auch nicht. Những vấn đề của bạn có thể được giải quyết tại tòa, mà cũng có thể không. |
Google entfernt möglicherweise Bilder, wenn sie sensible personenbezogene Daten wie eine Kreditkartennummer oder eine Abbildung Ihrer Unterschrift enthalten, oder falls es sich um nicht einvernehmlich veröffentlichte sexuell explizite Bilder handelt. Google có thể xóa những hình ảnh chứa thông tin cá nhân nhạy cảm, như số thẻ tín dụng hoặc ảnh chữ ký của bạn hoặc nếu đó là hình ảnh "khiêu dâm nhằm mục đích trả đũa." |
Bei Google Kundenrezensionen ist keine Werbung für bildliche Darstellungen des sexuellen Missbrauchs von Kindern, für Pornografie mit Minderjährigen und für nicht einvernehmliche oder gesetzeswidrige sexuelle Handlungen gestattet. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hình ảnh lạm dụng tình dục trẻ em, ấn phẩm và phim ảnh về đề tài tình dục dưới tuổi hợp pháp, hành vi tình dục không đồng thuận hoặc hành vi tình dục bất hợp pháp. |
Wir wissen aus der Erfahrung anderer Bundesstaaten, dass es eine breite Palette an Eingriffsmöglichkeiten gibt, die wir in Texas einsetzen könnten und in jedem anderen Bundesstaat, der sie noch nicht hat, um einen einvernehmlich schlimmen Ausgang abzuwenden. Chúng ta học được kinh nghiệm từ những bang khác rằng có cực kì nhiều cách can thiệp có thể sử dụng ở Texas, và ở những bang chưa dùng đến, để ngăn chặn cái hậu quả mà chúng ta cùng đồng ý là rất tồi tệ. |
Es geschah einvernehmlich. CHỉ là bạn bè thôi. |
Sie können nicht einvernehmliche sexuelle Inhalte, die sich auf Sie beziehen, melden. Bạn có thể báo cáo nội dung khiêu dâm liên quan đến mình. |
Uns ist bewusst, dass das nicht einvernehmliche Teilen von Nacktbildern oder -videos oder von sexuell expliziten Bildern oder Videos eine Belastung für die Betroffenen darstellt. Chúng tôi nhận thấy rằng việc chia sẻ hình ảnh cũng như video khỏa thân và khiêu dâm mà không có sự đồng ý khiến người khác cảm thấy khó chịu. |
Inhalte, die sexuelle Handlungen mit Minderjährigen, nicht einvernehmliche sexuelle Handlungen oder andere illegale sexuelle Themen bewerben, unabhängig davon, ob die Handlungen simuliert oder real sind Nội dung khuyến khích hành vi tình dục với trẻ vị thành niên, hành vi tình dục không được đồng thuận hoặc các chủ đề tình dục bất hợp pháp khác, bất kể là nội dung dàn dựng hay thực tế |
Dann gibt es natürlich auch noch den einvernehmlichen Sex. Và rồi thì tất nhiên có tình dục tự nguyện. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einvernehmlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.