εφηβεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εφηβεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εφηβεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εφηβεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thiếu niên, Thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εφηβεία
thiếu niênnoun Από την εφηβεία της, σκεφτόταν να επεκτείνει τη διακονία της. Khi còn là thanh thiếu niên, chị thường nghĩ về việc mở rộng thánh chức. |
Thiếu niên
Από την εφηβεία της, σκεφτόταν να επεκτείνει τη διακονία της. Khi còn là thanh thiếu niên, chị thường nghĩ về việc mở rộng thánh chức. |
Xem thêm ví dụ
Πώς να συνεχίσω να διδάσκω στα παιδιά μου πνευματικές αξίες καθώς μπαίνουν στην εφηβεία; Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Για παράδειγμα, αν βαφτίστηκες σε προεφηβική ηλικία, πιθανότατα θα αντιμετωπίσεις καινούρια αισθήματα και πιέσεις στην αρχή και στη διάρκεια της εφηβείας. Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì. |
Ο Τιμόθεος ήταν αρκετά νέος, ίσως στα τέλη της εφηβείας ή λίγο μετά τα είκοσι, και έτρεφε απεριόριστο σεβασμό και στοργή για τον Παύλο. Ti-mô-thê còn khá trẻ, có lẽ chỉ khoảng trên dưới 20 tuổi và chàng vô cùng ngưỡng mộ cũng như yêu mến Phao-lô. |
Μεγαλώνοντας και φθάνοντας στην εφηβεία, η Έλεν Κέλλερ έγινε γνωστή για την αγάπη της για τη γλώσσα, την ικανότητά της ως συγγραφέας και την ευγλωττία της μιλώντας δημοσίως. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
ΠΩΣ ΑΛΛΑΞΕ ΤΗ ΖΩΗ ΜΟΥ Η ΑΓΙΑ ΓΡΑΦΗ: Προς το τέλος της εφηβείας μου, άρχισα να μελετώ την Αγία Γραφή με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Οι εύπορες ελληνικές, ρωμαϊκές, ίσως ακόμη και ιουδαϊκές οικογένειες χρησιμοποιούσαν παιδαγωγούς σε ευρεία κλίμακα για να επιβλέπουν τις δραστηριότητες των παιδιών τους από τη βρεφική ηλικία μέχρι την εφηβεία. Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên. |
Και το παιδί σας διαμορφώνει στην εφηβεία την ταυτότητά του. Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách. |
Ήμουν στα πρόθυρα της εφηβείας κι άρχισα να παίρνω μπισκότα απ ́ το κουτί χωρίς να ρωτάω. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Μερικά στρέφονται στα ναρκωτικά ή στο υπερβολικό ποτό κατά τη διάρκεια της εφηβείας τους. Một số em bắt đầu dùng ma túy và nghiện rượu trong độ tuổi vị thành niên. |
Οι γυναίκες με την τυπική γενετική ανάπτυξη είναι συνήθως σε θέση να γεννήσουν από την εφηβεία ως την εμμηνόπαυση. Phụ nữ có phát triển gene bình thường có khả năng sinh đẻ từ khi dậy thì cho tới khi mãn kinh. |
Σε μερικούς πολιτισμούς σήμερα, η αναταραχή και η ένταση που κάποιοι ψυχολόγοι θεωρούν αναμενόμενο κομμάτι της εφηβείας παρατηρούνται από ελάχιστα ως καθόλου. Có những nhà tâm lý học khẳng định “bão tố và căng thẳng” sẽ xảy ra trong những năm dậy thì, nhưng trong một số nền văn hóa ngày nay, có rất ít hoặc không có dấu hiệu cho thấy điều đó. |
Ή θυμάστε πώς ήσασταν εσείς στη διάρκεια εκείνων των κατά καιρούς ταραγμένων χρόνων της εφηβείας; Hoặc bạn còn nhớ chăng những cảm xúc trong những lúc sóng gió của tuổi thanh niên? |
1] Κάποιο μέρος αυτής της ύλης είναι σχεδιασμένο για να τους βοηθάει να αντιμετωπίζουν τις πιέσεις στο σχολείο ή τις δυσκολίες της εφηβείας. 1] Một số tài liệu này được biên soạn để giúp họ đối phó với áp lực tại trường học hoặc những thử thách ở tuổi thanh thiếu niên. |
4 Καθώς τα παιδιά τους πλησιάζουν στα χρόνια της εφηβείας, ή ακόμη νωρίτερα, οι γονείς θα πρέπει να τους μιλήσουν ρεαλιστικά σχετικά με τους στόχους που σχετίζονται με τη σταδιοδρομία τους. 4 Khi con nhỏ sắp bước vào tuổi dậy thì hoặc ngay cả trước giai đoạn đó, cha mẹ nên nói chuyện thực tế với chúng về việc chọn nghề. |
Τα ηλεκτρονικά παιχνίδια έχουν αλλάξει πάρα πολύ από τότε που ήσασταν εσείς στην εφηβεία. Trò chơi điện tử đã thay đổi rất nhiều so với thời bạn còn niên thiếu. |
Ο σύζυγος της Κάθριν, ο Κεν, θυμάται πως όταν η κόρη τους μπήκε στην εφηβεία, του παραπονιόταν ότι δεν την άκουγε. Anh Ken, chồng chị Catherine, cho biết khi đến tuổi vị thành niên con gái anh chị hay than phiền rằng anh không chịu lắng nghe. |
Έφτασες στην εφηβεία; Chuyện này nghiêm trọng đấy. |
Τα χρόνια της εφηβείας δεν είναι εύκολα. Những năm tháng tuổi thanh thiếu niên không dễ dàng gì. |
Όλα ξεκίνησαν στην εφηβεία μου, και δύο παράγοντες κυρίως ήταν αυτοί που με επηρέασαν. Tôi bắt đầu nghi ngờ lúc ở tuổi thanh thiếu niên, đặc biệt bởi hai yếu tố. |
Πολλά εργαστήρια σ' όλο τον κόσμο ασχολούνται με τέτοιου είδους έρευνα και έχουμε τώρα μια πραγματικά πλούσια και λεπτομερή εικόνα σχετικά με την ανάπτυξη του ζωντανού ανθρώπινου εγκεφάλου και αυτή η εικόνα έχει αλλάξει ριζικά τον τρόπο με τον οποίο σκεφτόμαστε σχετικά με την ανάπτυξη του ανθρώπινου εγκεφάλου αποκαλύπτοντας ότι δεν τελειώνουν όλα στις αρχές της παιδικής ηλικίας, αντιθέτως, ο εγκέφαλος συνεχίζει ν' αναπτύσσεται στην διάρκεια της εφηβείας όπως και στις δεκαετίες των 20 ετών και των 30. Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi. |
Η πρόωρη εφηβεία σε υπερβολικό βαθμό σε παιδιά κάτω των 5 ετών είναι σπάνια, όχι όμως και απίθανη. Hộ chiếu phổ thông cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi có giá trị không quá 5 năm tính từ ngày cấp và không được gia hạn. |
Στην εφηβεία, άρχισε έναν ανήθικο τρόπο ζωής πέφτοντας στα ναρκωτικά, στην κλοπή και στην πορνεία. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
Η μητέρα του Ματ είχε διακρίνει μερικά πρώτα ανησυχητικά σημάδια στο γιο της, αλλά αυτή και ο σύζυγός της θεώρησαν ότι η κακή του διάθεση οφειλόταν σε κάποια παροδική φάση της εφηβείας. Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua. |
Εντούτοις, στα τέλη της εφηβείας της άρχισε να μελετάει τη Γραφή με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά και λίγο καιρό αργότερα αποφάσισε να αλλάξει τη θρησκεία της. Nhưng đến tuổi thành niên, cô bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và không bao lâu sau đó cô quyết định đổi đạo. |
Επίσης, στο μάθημα της βιολογίας έμαθα ότι, στη διάρκεια της εφηβείας, παρατηρούνται μεγάλες διακυμάνσεις στα επίπεδα των ορμονών. Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εφηβεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.