důvěryhodný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ důvěryhodný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ důvěryhodný trong Tiếng Séc.

Từ důvěryhodný trong Tiếng Séc có các nghĩa là đáng tin cậy, giống như thật, đáng tin, chắc chắn, tin được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ důvěryhodný

đáng tin cậy

(credible)

giống như thật

(credible)

đáng tin

(credible)

chắc chắn

(safe)

tin được

(credible)

Xem thêm ví dụ

Jeden starověký nápis, který je v odborných kruzích považován za důvěryhodný, uvádí, že egyptský faraon Thutmóse III. (druhé tisíciletí př. n. l.) daroval chrámu Amona-Rea v Karnaku asi 12 tun zlata.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
Máme důvěryhodné informace, že jste cílem atentátu.
Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.
(1. Korinťanům 13:7) A láskyplný křesťan je jistě ochoten věřit těm, kdo se v minulosti prokázali jako důvěryhodní.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
K ukázňování jsou tedy nezbytné ‚řeči poznání‘ pocházející z důvěryhodného zdroje.
Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy.
To mi připomíná román "1984" od George Orwella, kde ta jediná zdánlivě důvěryhodná osoba byla donašečem.
Điều này gợi cho tôi về cuốn tiểu thuyết "1984" của George Orwell, trong đó người duy nhất có vẻ đáng tin cậy chính là một mật thám.
Hiram Fry je velice důvěryhodný.
Hiram Fry có rất nhiều uy tín.
Doporučená řešení: zveřejnění obsahových zásad, obrázek captcha, odkaz Nahlásit porušení, důvěryhodní uživatelé, moderátoři z řad uživatelů, zákaz zobrazení reklamy, dokud neproběhne kontrola, filtrování obsahu, recenzenti obsahu.
Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung.
Můžete toho dosáhnout tak, že si budete klást otázky o lidech, místech, událostech a tak dále, které jsou obsahem veršů z písem, které právě čtete, a pak na tyto otázky hledat odpovědi za pomoci užitečných a důvěryhodných zdrojů.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
Je důvěryhodný.
Hắn kẹt là đúng rồi.
(Přísloví 12:17) Pravý svědek šíří věrnost, protože jeho svědectví je spolehlivé a důvěryhodné.
(Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy.
Důvěryhodný ekosystém reklam lze provozovat pouze v případě, že budou stanovena pravidla, který obsah bude možné zpeněžovat.
Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó.
Pojede s tebou někdo důvěryhodný.
Có một nhóm người đáng tin sẽ giúp và đi theo anh.
A nakonec z toho vyjdete s lepší pověstí jako důvěryhodný člověk.“
Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”.
Předně se ujistěte, že jsou biblické sliby důvěryhodné.
Đầu tiên, bạn phải tin chắc rằng các lời hứa trong Kinh-thánh là đáng tin cậy.
14 Už od dob zákonného ustavení Biblické a traktátní společnosti Strážná věž v roce 1884 se přispěvatelé přesvědčují o tom, že Společnost je důvěryhodným správcem všech darů, které jí byly svěřeny ve prospěch Jehovova díla Království.
14 Từ lúc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) được thành lập năm 1884, những người đóng góp có bằng chứng để tin rằng hội này là một đoàn thể đáng tín nhiệm đứng ra giám sát tất cả sự đóng góp của họ dành cho công việc Nước Trời của Đức Giê-hô-va.
Pokud si v prostředí online inzerce chcete vybudovat důvěryhodné postavení, měli byste si před účastí v reklamních sítích prostudovat obecné doporučené postupy.
Nếu quan tâm đến việc xây dựng niềm tin vào không gian quảng cáo trực tuyến, bạn nên nghiên cứu các phương pháp hay nhất trong toàn ngành khi tham gia vào mạng quảng cáo.
(Galaťanům 5:19–21; 5. Mojžíšova 18:10–12) Jiným příkladem důvěryhodné biblické moudrosti je tento výrok: „Kdokoli nezkušený uvěří každému slovu, ale chytrý uvažuje o svých krocích.“
(Ga-la-ti 5:19-21; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12) Đây là một thí dụ khác về sự khôn ngoan đáng tin cậy trong Kinh Thánh: “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.
Telefon může zůstat odemknutý až do vzdálenosti 80 metrů od důvěryhodného místa.
Vị trí này có thể giúp điện thoại luôn mở khóa trong bán kính lên tới 80 mét.
Z důvodů zajišťování přesnosti informací v zápisech hotelů Google shromažďuje informace o možnostech ubytování a odjezdů i z dalších důvěryhodných zdrojů, například z hlášení uživatelů nebo z licencovaného obsahu.
Để đảm bảo danh sách khách sạn là chính xác, Google cũng thu thập thông tin nhận và trả phòng từ nhiều nguồn đáng tin cậy (Ví dụ: phản hồi của người dùng và nội dung được cấp phép).
Společnost Google se snaží zabránit výskytu škodlivého softwaru v reklamách tím, že aktivně spolupracuje s důvěryhodnými inzerenty a partnery.
Google chủ động hợp tác với các nhà quảng cáo và đối tác đáng tin cậy để giúp ngăn chặn phần mềm độc hại trong quảng cáo.
Pokud se rozhodnete sdílet s důvěryhodným kontaktem data, bude e-mail obsahovat seznam dat, která s kontaktem sdílíte, a odkaz k jejich stažení.
Nếu bạn chọn chia sẻ dữ liệu với người liên hệ đáng tin cậy của mình, email sẽ bao gồm thêm danh sách dữ liệu mà bạn đã chọn để chia sẻ với họ và một liên kết mà họ có thể truy cập để tải dữ liệu xuống.
Podobá se důvěryhodnému ‚kolíku‘, protože se osvědčila jako spolehlivá opora pro všechny rozmanité „nádoby“ — pro pomazané křesťany, kteří mají různé úkoly a kteří u této třídy hledají duchovní potravu.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
Krátce po založení Izraele Mojžíšův tchán Jetro dobře popsal, jací lidé by to měli být, totiž ‚schopní muži bojící se Boha, důvěryhodní muži, kteří nenávidí nepoctivý zisk‘. — 2. Mojžíšova 18:21.
Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21).
Berete vážně varování z důvěryhodných zdrojů?
Bạn có coi trọng lời cảnh báo đến từ nguồn đáng tin cậy không?
Můžeme naslouchat radám církevních vedoucích, obzvláště těch, kterým vyjadřujeme podporu jako prorokům, vidoucím a zjevovatelům; radám rodičů a radám důvěryhodných přátel – nebo nemusíme.
Chúng ta có thể có hoặc không—lắng nghe và chú ý đến lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội dành cho chúng ta, nhất là những người chúng ta tán trợ với tư cách là các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải; lời khuyên dạy của cha mẹ; và của những người bạn đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ důvěryhodný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.