drzý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drzý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drzý trong Tiếng Séc.

Từ drzý trong Tiếng Séc có các nghĩa là trơ tráo, xấc xược, láo xược, hỗn xược, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drzý

trơ tráo

(brazen-faced)

xấc xược

(sassy)

láo xược

(impudent)

hỗn xược

(sassy)

gan dạ

(bold)

Xem thêm ví dụ

Okej, drž to rovně.
Tốt, giữ cho nó đi thẳng.
(Ekumenický překlad, Kralická bible) Je bouřlivá a zatvrzelá, mnohomluvná a tvrdohlavá, hlučná a svéhlavá, drzá a vzdorovitá.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
Německá policie drží celý váš tým ve vazbě v Königsbank Tower
Cảnh sát Đức đã bắt toàn bộ người của anh tại tòa nhà Königsbank
Myslíme si, že se drží s Nedem.
Chúng tôi nghĩ có thể hắn nhập băng với Ned.
Drž hubu!
Câm cái miệng lại!
A taky mi drží kalhoty.
Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt.
Drž se ode mě co nejdál.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
Ó, kdyby tak každý mladý muž, každý nositel Aronova kněžství, dokázal plně porozumět tomu, že jeho kněžství drží klíče služby andělů.
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
Uvědomují si, že čtyři andělé, které apoštol Jan viděl v prorockém vidění, stále „drží pevně čtyři zemské větry, aby nevál žádný vítr na zem“.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Drž hubu, Jamale!
Câm miệng ngay Jamal!
22 Neboť vizte, má své apřátele mezi zlovolnými a drží kolem sebe své stráže; a roztrhá zákony těch, kteří před ním vládli ve spravedlivosti; a pošlapává nohama přikázání Boží;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
Nedivím se tomu chlápkovi, se kterým jezdíš, že tě drží z dohledu.
Tôi không trách anh chàng đi cùng với cậu vì đã bỏ cậu lại.
Strukturální integrita drží.
Tính toàn vẹn của cấu trúc vẫn được bảo toàn.
Zjistíte, kde ho drží, a dovedete mě k němu.
Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó
Takže jsem se po několika letech vyladila a jsem schopna si představit opravdu živé a sofistikované mentální obrazy včetně racionální kostry, která je drží pohromadě.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Navíc drží slovo.
Còn nữa, hắn là một người biết giữ lời.
Většinou se drží stranou.
Hầu như thích sống một mình.
Drž se ode mě dál!
Tránh xa tôi ra!
Správně, drž ho oběma rukama.
Đúng thế, con cầm bằng hai tay.
Naslouchejme a buďme poučeni a povzneseni těmi, kteří drží všechny klíče království.
Chúng ta hãy lắng nghe và học hỏi và được củng cố phần thuộc linh bởi những người nắm giữ tất cả chìa khóa của vương quốc.
I když i ten, který drží jen jeden balónek, je docela šťastný.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Píšu'Moje drzá holka'.
Tôi đã viết " My Sassy Girl'.
Poznala sama pro sebe, že klíče k předávání této pečeticí moci drží muž, kterého nikdy neviděla, ale přesto sama pro sebe věděla, že to je žijící prorok Boží.
Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
Hej, držím tě.
Này, có tôi đây rồi.
123 Vpravdě pravím vám, dávám vám nyní aúředníky náležející Kněžství mému, abyste mohli držeti bklíče jeho, a to Kněžství, které je podle řádu cMelchisedechova, které je podle řádu Jednorozeného Syna mého.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drzý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.