どうも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ どうも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ どうも trong Tiếng Nhật.

Từ どうも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cám ơn, 感恩, cảm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ どうも

cám ơn

interjection

本当にどうも
Cám ơn bạn nhiều nghe!

感恩

interjection

cảm ơn

interjection verb

どうもありがとうマイケル、この機会に感謝します。
Cảm ơn mọi người rất nhiều, Michael, cảm ơn về cơ hội này.

Xem thêm ví dụ

来てくれて感謝します どうもありがとうございました
Cám ơn các bạn rất nhiều vì đã đến đây. Cám ơn rất nhiều.
ご清聴いただき どうもありがとうございました
Gever Tulley: Cảm ơn.
以上です どうもありがとうございました
Vậy, xin đươc kết thúc bài diễn trình của chúng tôi ở đây.
ある教授がスタッフに 言ったことが忘れられません 「クラスに黒人の学生がいるのだが どうも課題に熱中できていないようだ
Tôi sẽ không bao giờ một người đã tham gia giảng dạy, anh ấy nói " Có một anh bạn trẻ, da đen trong lớp chúng ta anh ấy không thích bài học lắm
どうもありがとうございます (拍手)
(Khán đài vỗ tay)
どうもありがとう 愛しています
Tôi yêu các bạn.
どうも 私たちは運がよかったようです 物質と反物質の間にわずかな非対称性が あるようなのです
Có lẽ chúng ta may mắn phần nào nhờ vào một bất đối xứng nhỏ giữa vật chất và phản vật chất.
どうもありがとう カン博士 助かります
Tôi rất cảm kích điều đó.
みんなどうもありがとう 最高です
Thật là vui quá.
どうも熱がありそうだ。
Có vẻ như tôi bị sốt.
ご清聴いただき どうもありがとうございました
Rất lấy làm vinh dự.
どうも合点がいかない。
Tôi không lấy được nó.
コロサイの会衆の成員の中には,どうもそれと同様の問題を抱えていた人がいたようです。
Có lẽ một số người trong hội thánh tại -lô-se có một vấn đề tương tự như thế.
皆さん どうもありがとう
Xin cảm ơn quý vị.
(演奏) (拍手) (トミー) どうも
(nhạc) (vỗ tay) TM: Cảm ơn, cảm ơn
素晴らしい どうもありがとう
Cảm ơn anh rất nhiều.
ペンギンたちはワイヤーを眺めていますが どうも好かないようです
Các bạn có thể nhìn con chú chim cánh cụt này, nó đi qua, nó nhin vào những sợi dây điện đó, không thích sợi dây điện đó.
(拍手) どうもありがとう (拍手)
(Vỗ tay) Cảm ơn rất nhiều.
(ダミアン・クーラッシュ) どうも ありがとうございます
Damian Kulash: Cảm ơn, cảm ơn rất nhiều.
(クリス)総裁ご本人の口から聞きましたね ジム どうもありがとう
CA: Được rồi, bạn đã nghe rồi đó.
このいくつかの話は非現実的だとは分かっています でもこのようなありそうもないアイデアを発表するとしたら TED だと思いました そういうわけで どうもありがとうございました
Một lần nữa, 1 số ý tưởng có thể hơi khó tin, nhưng tôi nghĩ nếu có nơi nào để trình bày những ý tưởng như vậy thì hẳn phải tại TED
どうもありがとうございます
Cảm ơn quý vị rất nhiều
実は脳にとって 学習と 社会性の発達に最高な機会を反映しいるのです どうもありがとう(拍手)
Điều đó thực sự phản ánh những thay đổi trong não mà mang đến một cơ hội tuyệt vời cho giáo dục và phát triển xã hội.
(演奏) (拍手) (トミー) どうも
(nhạc) (vỗ tay) TM: Cảm ơn
(スチュワート) どうもありがとう
SR: Cảm ơn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ どうも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.