dotáhnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dotáhnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotáhnout trong Tiếng Séc.
Từ dotáhnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, thắt chặt, căng, mím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dotáhnout
siết chặt(tighten) |
nắm chặt
|
thắt chặt(tighten) |
căng(tighten) |
mím(tighten) |
Xem thêm ví dụ
Republikáni se pro jednou na něčem shodli a chtějí to dotáhnout do konce. Lần này, phe Cộng hoà Hạ viện... đã hoàn thành một số việc. |
Pomoz mi to dotáhnout do konce. Lần này đừng bỏ cuộc nữa. |
Jakmile takový člověk získal důvěru dítěte a jeho rodičů, může svůj záměr dotáhnout do konce. Khi chiếm được lòng tin của đứa bé lẫn cha mẹ em, kẻ lạm dụng tình dục sẽ sẵn sàng hành động. |
Tak jsem udělal to, co by udělal každý, kdo to opravdu chce ve vědě někam dotáhnout. Vậy nên, tôi đã làm điều mà nhựng người nghiêm túc theo đuổi khoa học kỹ thuật sẽ làm. |
Mám dotáhnout nijaké dobroty? Cần anh đem theo " hàng " gì không? |
Jaké přípravy bychom měli dotáhnout do konce? Chúng ta cần phải chuẩn bị gì cho hội nghị? |
A nejsem si jistá, jestli to bude schopný dotáhnout. Tôi không chắc liệu ông ấy đủ khả năng để theo vụ này không. |
Musel jít do lesa, vybrat vhodné stromy, pokácet je a dotáhnout těžké kmeny do své dílny. Thế nên, ông phải vào rừng, chọn những cây thích hợp, đốn xuống rồi kéo những khúc gỗ nặng về xưởng của mình. |
Opravdu by to mohl někam dotáhnout. Anh ta có thể thật sự là một cái gì đó. |
Vím, že nemáš ještě bradu, dítě, ale musíš to tady dotáhnout do konce. Tôi biết cậu đang phân vân, cậu bé, nhưng cậu phải quyết định |
Ano, i kdybych jí tam měla dotáhnout, jsem si jistá, že ve škole bude. Đương nhiên rồi, tôi sẽ làm tất cả để chắc chắn với ông rằng ngày mai, nó sẽ có mặt ở đó. |
Měla jste věřit svým instinktům a dotáhnout vaše rozhodnutí do konce. Đáng lẽ cô nên tin vào bản năng của mình, làm tới cùng những gì cô đã quyết dịnh. |
Který nakonec neměl dost odvahy to dotáhnout, ale neměl problém mě poslat do cvokhauzu? Người mà cuối cùng không có gan để làm việc đó, nhưng lại sẵn lòng tống tôi vào trại tâm thần sao? |
Drahá Theo, neměl jsem to dotáhnout takhle daleko. Gửi Thea, anh lẽ ra không thể đi xa được tới đây. |
" Nemůžu jí poslouchat, protože bych jinak nemohl revoluci dotáhnout do konce. " Lẽ ra tôi nên nghe lời anh ấy và tạo ra một vài sự thay đổi. |
Můžete to dotáhnout daleko. Anh có thể còn tiến xa. |
Šaman se snažil, aby mě vzkřísil, ale nějak to nemohl dotáhnout do konce Những phương thuốc họ dùng để cứu sống tôi...... nhưng một phần nào đó, tôi không thể trở lại hoàn toàn như trước |
Pravý voják musí svůj úkol dotáhnout do konce, i kdyby ho to mělo stát život. Một người lính sẽ phải hoàn thành nhiệm vụ. |
Někdo už navrhl dotáhnout tento koncept dále a vyrábět vzdělávací placebo. Có người đã đề nghị chúng ta có thể nâng cao khái niệm này hơn nữa, và sản xuất " nền giáo dục an thần ". |
Musíme zůstat ostražití a dotáhnout věci do konce. Chúng ta cần phải cảnh giác và theo sát. |
Učitel mě přinutil dotáhnout sem celou třídu dějin umění a ukázat jim obrazy. Giáo viên cho tôi mang cả lớp lịch sử mỹ thuật đến đây để xem các tác phẩm của gia đình. |
No, tak jestli to chceš dotáhnout na 11, neříkej mi co mám shledat vtipným a co ne. Nếu mày muốn lên 11, thì đừng bảo tao kiếm trò cười thế nào! |
Letečtí inženýři teoretizují, že jste to mohli dotáhnout na letiště. Các kỷ sư hàng không lý luận là anh có đủ nhiên liệu về đến đường băng. |
Takže jestli to chceš dotáhnout do konce, máš jedinečnou šanci. Vì vậy nếu anh muốn liều cho đến cùng... thì những anh bạn này đánh mạnh hơn bất cứ ai. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotáhnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.