dopravní prostředek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dopravní prostředek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopravní prostředek trong Tiếng Séc.
Từ dopravní prostředek trong Tiếng Séc có nghĩa là chế độ phương tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dopravní prostředek
chế độ phương tiện(zpravidla pohyblivý hmotný objekt (těleso) nebo jiný technický resp) |
Xem thêm ví dụ
Váš nový dopravní prostředek. Xe mới của anh đây. |
Za pět minut buď v hangáru a sežeň dopravní prostředek. Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi. |
Takže, když už musíme zajistit dlouhodobě udržitelný zdroj elektřiny, dává smysl, abychom používali elektrická auta jako dopravní prostředky. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
Domov máš v dostupném dopravním prostředku. Nhà của em là phương tiện vận chuyển nào sẵn có. |
Dopravní prostředek? Phương tiện à? |
V jednom případě předveďte neformální nabídku časopisů v dopravním prostředku nebo při jiné příležitosti, která odpovídá místním poměrům. Một trong hai trình diễn cho thấy cách mời nhận tạp chí một cách bán chính thức trên các phương tiện chuyên chở công cộng hoặc trong một bối cảnh thích hợp nào khác tại địa phương. |
Dvoukolové dopravní prostředky jedoucí přes 240km za hodinu nejsou právě nejvhodnější pro nezodpovědné, invalidní závisláky na drogách. Xe hai bánh phóng 150 dặm một giờ xem ra không hợp với một người tàn tật, nghiện thuốc vô tội vạ. |
Plně využívali všech dostupných dopravních prostředků, aby šířili poselství o Království. Họ tận dụng mọi phương tiện giao thông sẵn có để phổ biến thông điệp về Nước Trời. |
Byl to vůz úžasných rozměrů, Jehovův „dopravní prostředek“, který je vždy v Jehovově moci. Đó là một chiếc xe có kích thước đáng kinh sợ, “chiếc xe” của chính Đức Chúa Trời, luôn luôn ở dưới sự điều khiển của Ngài. |
Zjistil jsem, že kůň je výhodný dopravní prostředek, a tak jsem si později jednoho opatřil. Tôi nhận ra rằng ngựa là phương tiện hữu ích nên sau này tôi cũng có một con. |
Jiní shledávají, že mnoho přečtou při cestování veřejnými dopravními prostředky. Những người khác thấy là họ có thể đọc được nhiều điều trong khi đi xe chuyên chở công cộng. |
Dopravní prostředek adolescentů. Phương tiện giao thông của giới trẻ. |
V mnoha zemích cestující dozorci používají auto nebo veřejné dopravní prostředky. Tại nhiều nước các giám thị lưu động di chuyển bằng xe hơi hay dùng các phương tiện chuyên chở công cộng. |
Sbory byly od sebe velmi daleko a naším hlavním dopravním prostředkem bylo kolo. Các hội thánh cách xa nhau, và phương tiện di chuyển chính của chúng tôi là xe đạp. |
Naším jediným dopravním prostředkem bylo kolo. Xe đạp là phương tiện giao thông duy nhất của chúng tôi. |
Letadlo může být používáno k mírovým účelům jako dopravní prostředek. Người ta có thể dùng máy bay với những mục tiêu hòa bình, như để chở hành khách. |
Sdílíme dopravní prostředky. chia sẻ phương tiện giao thông |
▪ Ve veřejných dopravních prostředcích nebo v čekárnách ▪ Khi đi xe công cộng, trong các phòng đợi |
Nějaký dopravní prostředek? Một dạng phi thuyền? |
Možná se musíš vypořádat s hlukem dopravních prostředků, křikem dětí, štěkáním psů, hlučnou hudbou nebo hlasitě puštěnou televizí. Bạn có thể phải nói lớn để át đi tiếng xe cộ, tiếng huyên náo của trẻ em, tiếng chó sủa, tiếng nhạc lớn, hoặc tiếng truyền hình ầm ĩ. |
Slyšel jsem tě to vykřikovat v dopravním prostředku. Tôi đã nghe cậu nói về nó ở trên xe bus. |
V mnoha rozvinutých zemích je také běžná chudoba, nepohodlné dopravní prostředky a negramotnost. Sự nghèo nàn, phương tiện đi lại không thuận tiện và nạn mù chữ cũng thường thấy ở nhiều nước đang phát triển. |
A tento mohutný dopravní prostředek se nemusel pohybovat těžce jako nějaký obří tanker nebo nákladní vlak. Và cái xe khổng lồ này không di chuyển một cách nặng nề như chiếc tàu chở dầu cực lớn hoặc một đoàn xe lửa chở hàng hóa. |
Dopravní prostředky, 9. Tiền Đường, 9. |
Co mají tyto dopravní prostředky společného? Những phương tiện chuyên chở này có điểm gì chung? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopravní prostředek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.