doplňovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doplňovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doplňovat trong Tiếng Séc.
Từ doplňovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là bổ sung, bổ túc, bổ khuyết, thêm ... vào, phần bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doplňovat
bổ sung(supplement) |
bổ túc(complement) |
bổ khuyết(complement) |
thêm ... vào
|
phần bổ sung(supplement) |
Xem thêm ví dụ
Lidské zákony je potřeba doplňovat a upravovat, ale Jehovovy zákony a předpisy jsou vždy spolehlivé. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Muž a žena se mají jeden od druhého učit, posilovat se, žehnat si a navzájem se doplňovat. Người nam và người nữ đều nhằm mục đích để học hỏi, củng cố, ban phước, và bổ sung lẫn nhau. |
Zaškrtni nebo doplň, co je nejtěžší pro tebe. Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó. |
Obnovitelná mořská strava pamatuje na rozvoj a dynamiku systému a stvrzuje náš vztak k oceánu jako zdroji, který se zavazujeme doplňovat a podporovat jeho odolnost. Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó. |
Ovládej svůj hněv Doplň si tabulku Kiểm soát cơn nóng giận Hoàn thành bảng |
I když je mistrovství v písmu důležitou součástí učebních osnov, má pouze doplňovat, nikoli zastiňovat, každodenní studium po sobě jdoucích pasáží z písem. Tuy là một phần quan trọng của chương trình giảng dạy, nhưng việc thông thạo thánh thư cần phải là bổ sung chứ không làm cho phai mờ việc học thánh thư liên tục hằng ngày. |
Může doplňovat svého manžela tím nejdůležitějším způsobem, když pomáhá cvičit děti ve službě. Vợ có thể phụ giúp chồng bằng một cách quan trọng nhất là tập luyện cho con cái đi rao giảng. |
Až budou hotovi, poskytněte jim několik minut na to, aby se pokusili naučit verš nazpaměť tak, že budou v duchu doplňovat mezery na papíře. Một khi đã xong rồi, cho học sinh một phút để cố gắng thuộc lòng câu này, điền vào chỗ trống trên tờ giấy của họ theo trí nhớ. |
Odpověz na tyto otázky a doplň chybějící biblický verš (verše). Trả lời các câu hỏi sau đây, và điền vào chỗ trống câu Kinh Thánh thích hợp. |
Návrh: Popovídej si o této tabulce s rodiči nebo s kamarády ze sboru a doplň ji. Gợi ý: Hãy thảo luận bảng này cùng cha mẹ và các bạn trẻ đồng đạo. |
V manželství se navzájem doplňujeme, tak jak se mohou doplňovat jen muž a žena se svými jedinečnými a zásadními rozdíly. Trong hôn nhân, chúng ta bổ sung cho nhau, vì chỉ có người nam và người nữ với những khác biệt duy nhất và thiết yếu của họ mới có thể làm được. |
Pak se podepiš a doplň datum. Ký tên và ghi ngày tháng. |
Takže nezapomeňte účet pravidelně doplňovat. Chỉ cần đừng quên bổ sung tiền cho tài khoản của bạn! |
Jak můžeš překonat smutek Doplň si tabulku Xua bớt buồn phiền Hoàn thành bảng |
A mimochodem, nemyslím, že by někdy začali doplňovat burgery. Và nhân đây, tôi không nghĩ họ đã từng làm đầy cái burger. |
Jakmile si vyhradíme příslušný čas a prostředky pro tyto záležitosti, které nám pomáhají zaměřit život na Krista, můžeme začít doplňovat další zodpovědnosti a hodnoty, například vzdělání a rodinné zodpovědnosti. Một khi chúng ta dành ra thời giờ và phương tiện thích hợp cho những vấn đề này để tập trung cuộc sống của mình vào Đấng Ky Tô, thì chúng ta có thể bắt đầu thêm vào những trách nhiệm và những điều giá trị khác, như học vấn và các trách nhiệm gia đình. |
Zaškrtni, případně doplň, co je nejtěžší pro tebe. Hãy đánh dấu hoặc viết ra nguyên nhân khiến bạn căng thẳng nhất. |
Tyto obrázky mohou doplňovat lekce, které se vyučují kdekoli – od Nauk evangelia až po společné zaměstnání Primárek. Những bức hình này có thể bổ sung cho các bài học được giảng dạy bất cứ nơi nào từ lớp Giáo Lý Phúc Âm đến giờ chia sẻ của Hội Thiếu Nhi. |
Doplň mi je. Đi mua loại thuốc này. |
Tam, kde je volné místo, doplň svůj konkrétní cíl nebo si napiš nějaký další. Điền vào chỗ trống để đặt ra các mục tiêu thích hợp hoặc mục tiêu mới. |
Díky účinnému procesu recyklace není třeba zásoby vody na zemi doplňovat. Nhờ quá trình tái lọc rất hiệu quả nên nguồn nước của trái đất có thể sử dụng lại và không cần thay thế. |
Aby mohla být taková reklama úspěšná, nesmí uživatele vyrušovat, ale musí jeho postup spíše doplňovat. Để thực hiện thành công điều này, trải nghiệm này cần bổ sung chứ không làm gián đoạn luồng của người dùng. |
Jakmile jsme příslušný čas a prostředky věnované těmto záležitostem, tomu, abychom zaměřili svůj život na Krista, dali na správné místo, můžeme začít doplňovat další zodpovědnosti a hodnoty podle toho, jak nám to čas a prostředky dovolují – například vzdělání, rodinné zodpovědnosti a osobní záliby. Một khi chúng ta dành ra thời giờ và phương tiện thích hợp cho những vấn đề này, để tập trung cuộc sống của mình vào Đấng Ky Tô, thì chúng ta có thể bắt đầu thêm vào những trách nhiệm và những điều có giá trị khác, như học vấn, các trách nhiệm gia đình, và sự nghiệp cá nhân. |
Tento seznam si budete během lekce doplňovat – bude proto užitečné, když si mezi prvním úkolem a úkolem č. 2 necháte ve studijním deníku nějaké místo navíc. Các em sẽ tiếp tục thêm vào bản liệt kê này trong suốt bài học; do đó, là điều hữu ích để chừa một khoảng trống giữa phần chỉ định đầu tiên trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư này và phần chỉ định 2. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doplňovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.