どんどん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ どんどん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ どんどん trong Tiếng Nhật.

Từ どんどん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhanh, mau, chóng, nhanh chóng, nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ どんどん

nhanh

(fast)

mau

(fast)

chóng

(fast)

nhanh chóng

(fast)

nhạy

(fast)

Xem thêm ví dụ

その瞬間は今現在で どんどん失われています その瞬間はいつも常にあっという間に過ぎ去るのです
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
最初,わたしはあまり熱心に読んでいませんでしたが,程なく,自分がどんどん遅れていっていることに気づきました。
Lúc đầu, tôi đã không bỏ ra nhiều nỗ lực để đọc, và không bao lâu thì tôi thấy mình càng ngày càng ở xa hơn đằng sau.
その後の20年間は,母が教えようとした規準からどんどん離れてゆきました。
Trong 20 năm tiếp theo, tôi ngày càng chệch khỏi những tiêu chuẩn mà mẹ đã dạy tôi.
私はこんなことを考えていました 中国は他の多くのことに対処できたように 原子力にも対処できるのではないか 小さな原子炉を 製造ラインでどんどんと作り始めて iPhoneやMacBookのように 世界中に輸出するのではないか
Và tôi đã nghĩ rằng Trung Quốc có thể làm được năng lượng hạt nhân như họ đã làm được với nhiều thứ khác -- sản xuất lò phản ứng hạt nhân nhỏ trên dây chuyền, vận chuyển như Iphones hay MacBooks và đưa đi toàn thế giới.
その後,業がどんどん拡大したため,購入の仕事は本当にやりがいのあるものとなりました。
Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này.
皆さんは自分のしたいことや それを実現する方法を見つけて どんどん取り組んでいきます
Bạn tìm kiếm điều bạn muốn làm, bạn tìm cách làm và hòa hợp với nó.
嫌悪感を持つ人の割合は どんどん増加し 今では両陣営ともに 5割を超えています
Số lượng người có suy nghĩ như vậy ngày càng tăng, và bây giờ nó đã vượt quá 50% ở cả hai bên.
結果が実らなくても良いので どんどん人と話をしなさい とも伝えました
Tôi nói với cô ấy: "Cô sẽ phải có rất nhiều cuộc hội thoại chẳng đi đến đâu.
でも その感覚は どんどんひどくなり 胸のあたりに圧迫感をおぼえました 悪い知らせを 聞いたときのような感覚が
Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu.
(音声)マヌーシュ:移行ばかりだと グルコースをどんどん使ってしまうんですね
Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose.
でも 組合の仕事は どんどん減る一方です ですから 今こそ 組合に呼びかけて 今ある財務的、政治的な資源を 最大限活用し この地域社会に 新たに 組合型で生活賃金を満たす仕事を 作り出すべきなのです
Nhưng công việc của Công đoàn đang trên đà tuột dốc, và đã đến lúc chúng ta lên tiếng kêu gọi họ hãy sẵn sàng đem tất cả nguồn vốn tài chính và chính trị của họ để tạo ra công việc mới, thống nhất với mức lương đủ sống trong cộng đồng chúng ta.
先ほどのミッシェルの夫であるクルトは,こう述べています。「 配偶者の気質が気に障る場合,それに注意を集中すると,そうした欠点はどんどん大きく見えてきます。
Anh Curt, chồng của chị Michele được đề cập ở trên, nói: “Nếu cứ để ý đến những khuyết điểm của người hôn phối, bạn sẽ thấy những khuyết điểm đó ngày càng lớn.
潜行するにつれ 水の青さは どんどん深く濃くなり
Bạn càng lặn sâu hơn, màu nước biển xanh đẹp đẽ nơi bạn xuất phát nhường chỗ dần cho một thứ màu xanh đen đậm hơn.
窓辺の農園は ソフトウェアのように どんどんバージョンアップされて 進化しています
Vì vậy nông trại cửa sổ đã phát triển qua một quá trình biến đổi nhanh chóng tương tự như phần mềm.
永久凍土の例えをさらに続ければ,当人の知的な潜在力という厚い層は凍りついたまま,集会だけがどんどん通り過ぎて行ったということかもしれません。
Người đó có thể đi họp lần này qua lần khác, nhưng để nói theo ví dụ của chúng ta về sự đông giá thì độ sâu khả năng trí tuệ của người đó vẫn còn ở trong tình trạng đông lạnh.
ゼブラガイは濾過摂食者として卓越した能力を持っているので,浮いている藻類をどんどん食べて,濁った湖水を素早くきれいにします。
Vì là loài ăn lọc rất mạnh, chúng nhanh chóng biến hồ nước đục trở nên trong bằng cách nuốt hết đám rong tảo nổi lềnh bềnh trên mặt hồ.
でも世界はどんどん変わっています 都市化はその大きな要因です
Thế giới đang thay đổi, và đô thị hóa là một động lực lớn cho mọi thứ.
しかし,大きな砕け波をかぶって,どんどん沈んでゆき,もうだめだと思いました。
Giô-na chìm sâu vào lòng biển, cảm thấy mọi hy vọng tiêu tan.
舟は高い波に激しくゆさぶられ,水しぶきがどんどん舟の中に入って来ます。
Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào.
まだ感染されていない人が どんどん少なくなり カーブは頭打ちとなります そして典型的なS字型カーブとなるのです
Những người còn lại để lây nhiễm ngày một ít và đồ thị chững lại, ta được đường hình sin quen thuộc.
だって、どんどんひどくなっているじゃないか。
Nó dường như trở nên tồi tệ hơn ...
私が過去30年間で溜めてきた休暇を 全て使い尽くしながら 10ヶ国で講演をし 逮捕されてまで どんどんどんどん引きこまれながら この危機を伝えようとするようになったのでしょうか?
Làm thế nào tôi có thể tiếp tục dấn thân sâu hơn vào các nỗ lực tuyên truyền, thuyết giảng tại 10 nước, bị bắt, và thậm chí còn không có các kỳ nghỉ trong suốt 30 năm qua?
15世紀の終わりから16世紀初頭にかけて,ローマ・カトリック教会や僧職者に対する批判はどんどん高まってゆきました。
Vào cuối thế kỷ 15 đầu thế kỷ 16, Giáo Hội Công Giáo La Mã và hàng giáo phẩm càng ngày càng bị chỉ trích.
これは永遠に繰り返されるのが お分かりですね 残りの距離をどんどん 小さく分割していくと どの部分を移動するにも 有限の時間がかかります
Bạn có thể thấy rằng quá trình này sẽ diễn ra mãi mãi, chia đôi quãng đường còn lại thành từng phần nhỏ hơn và nhỏ hơn, mỗi phần lại tốn một khoảng thời gian hữu hạn nhất định.
この時点まで 外からしか見ていなかったのですが 中側がどんどん折られて 無数の細かい構造が できていました これが分かったときは かなり驚きました
Khi đó điều này là ẩn số với tôi bởi vì chúng tôi mới chỉ nhìn thấy bề ngoài, các bề mặt tiếp tục gấp lại, phát triển bên trong cây cột, đó là khá một phát hiện đáng ngạc nhiên.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ どんどん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.