dokládat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dokládat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokládat trong Tiếng Séc.

Từ dokládat trong Tiếng Séc có các nghĩa là cng, thêm, minh họa, nói thêm, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dokládat

cng

thêm

minh họa

(illustrate)

nói thêm

nói

Xem thêm ví dụ

Tento případ dokládá, že příčinou zcela odlišných názorů manžela a manželky může být skrytý vliv rodičovské výchovy.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
* Který verš z mistrovství v nauce tuto formulaci nauky dokládá?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý?
Příběh o Saulovi, králi Izraele, tento poznatek dokládá.
Câu chuyện về Sau Lơ, vị vua của Y Sơ Ra Ên, minh họa điều này.
* Který verš z mistrovství v nauce tuto formulaci nauky dokládá?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý?
Ježíšův život jasně dokládá, že toto přísloví nebylo pravdivé.
Sau này, Chúa Giê-su cho thấy câu đó hoàn toàn sai.
* Který verš z mistrovství v nauce tyto dvě pravdy dokládá?
* Đoạn thông thạo giáo lý nào hỗ trợ hai lẽ thật này?
Millera s názvem „Ozvěna“ dokládá, jak důležitý a významný je vliv rodičů na děti:
Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ:
Následující tabulka dokládá, jak se agregují data v rozhraní pro přehledy dané kategorie události.
Bảng dưới đây minh họa cách dữ liệu được tổng hợp trong giao diện báo cáo cho một danh mục sự kiện nhất định.
To, jakou má znalost Pána moc rozptýlit strach a dodat klid (viz 2. Petrova 1:2–8; Alma 23:5–6), i když stojíme před velkým protivenstvím, dokládá jeden příklad z Knihy Mormonovy.
Một ví dụ từ Sách Mặc Môn tập trung vào quyền năng về sự hiểu biết của Chúa (xin xem 2 Phi E Rơ 1:2–8; An Ma 23:5–6) để xua tan cơn sợ hãi và mang đến sự bình an ngay cả khi chúng ta đối đầu với nhiều nghịch cảnh.
Tuto pravdu dokládá zážitek dvou mladých misionářů v Evropě, kteří sloužili v oblasti, kde docházelo jen k málo křtům obrácených.
Lẽ thật này được minh họa trong kinh nghiệm của hai người truyền giáo trẻ tuổi phục vụ ở Châu Âu, trong một khu vực mà có rất ít người cải đạo chịu phép báp têm.
Studenty vyzvěte, aby si v materiálu Mistrovství v nauce – základní dokument prošli zásadu nebo formulaci nauky, kterou dokládá verš, jenž byl skupince přidělen.
Mời các em này ôn lại nguyên tắc hoặc lời phát biểu về giáo lý trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý mà đoạn được chỉ định của nhóm hỗ trợ.
Dokládá to příběh ženy, která poznávala biblickou pravdu a rozhodla se, že bude chodit na křesťanská shromáždění.
Điều này được minh chứng qua kinh nghiệm của một chị đã có gia đình. Chị học Kinh Thánh và quyết tâm tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ.
To, že nasloucháš poselství dobré zprávy a reaguješ na ně, dokládá, že se o tebe Jehova osobně zajímá. (Matouš 24:14)
Sự kiện bạn đang lắng nghe và đáp ứng thông điệp về tin mừng chứng minh là Đức Giê-hô-va tận tình quan tâm đến bạn (Ma-thi-ơ 24:14).
Do studijního deníku si napište o nějaké zkušenosti, kterou jste v životě měli vy nebo někdo blízký a která dokládá pravdivost výše uvedené zásady.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư, viết về một kinh nghiệm trong cuộc sống của các em hoặc trong cuộc sống của một người nào đó gần gũi với các em cho thấy rằng nguyên tắc trước đó là chân chính.
Vyzvi posluchače, aby vyprávěli nějakou zkušenost, která dokládá, že svým znamenitým chováním na sjezdech přinášíme chválu Jehovovi.
Mời cử tọa cho biết họ đã thấy hạnh kiểm tốt tại đại hội mang đến sự khen ngợi cho Đức Giê-hô-va như thế nào.
* Jak báseň o slepých mužích a slonovi dokládá potřebu obracet se ve snaze získat odpovědi a vedení na božsky určené zdroje a materiály?
* Bài thơ nói về những người mù và con voi minh họa như thế nào về sự cần thiết hướng tới các nguồn gốc để có câu trả lời và hướng dẫn được Chúa quy định?
Naše Slunce (v rámečku) je v galaxii Mléčná dráha nevýznamnou hvězdou, jak to dokládá příklad této spirální galaxie NGC 5236
Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236
To dokládá, jak jsou lidé s upřímným srdcem hladoví po duchovním pokrmu, který se nachází v Bibli a v publikacích, které Jehova poskytuje prostřednictvím „věrného a rozvážného otroka“.
Điều này cho thấy những người có lòng chân thật đói khát biết bao về đồ ăn thiêng liêng chứa đựng trong Kinh-thánh và trong các sách báo do Đức Giê-hô-va cung cấp qua lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Požádejte některého studenta, aby přečetl následující příběh, který tuto zásadu dokládá:
Mời một học sinh đọc câu chuyện sau đây để minh họa nguyên tắc này:
Kniha Eterova je druhým svědectvím k záznamu Nefitů, jenž dokládá skutečnost, že „každý národ, který ... bude [zemi zaslíbení] vlastniti, bude sloužiti Bohu, jinak bude vyhlazen ..., až uzraje v nepravosti“. (Viz Eter 2:9.)
Sách Ê The là một chứng thư thứ hai về biên sử của dân Nê Phi minh họa rằng “bất cứ dân nào chiếm hữu [đất hứa này] đều phải phục vụ Thượng Đế, bằng không, họ sẽ bị quét sạch ... khi họ đã chín muồi trong sự bất chính” (Ê The 2:9).
* Pokud člověk opravdu porozuměl nauce, kterou tento verš dokládá, jak by to mohlo ovlivnit jeho postoj či chování?
* Nếu một người thực sự hiểu được giáo lý được hỗ trợ bởi câu thánh thư này, thì giáo lý đó có thể ảnh hưởng đến thái độ hoặc hành vi của người đó như thế nào?
Dejte studentům výtisk následujícího přiřazovacího cvičení a vyzvěte je, aby spojili každou klíčovou formulaci nauky s veršem z mistrovství v nauce, který daná slova nejlépe dokládá.
Đưa cho mỗi học sinh một tờ sinh hoạt so sao cho phù hợp sau đây, rồi yêu cầu học sinh so mỗi lời phát biểu then chốt về giáo lý với đoạn giáo lý thông thạo mà hỗ trợ lời phát biểu đó nhiều nhất.
Pokud taková pomůcka přispívá k objasnění mluveného slova a jeho srozumitelnosti nebo pokud přesvědčivě dokládá platnost toho, co říkáme, potom slouží dobrému účelu.
Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu.
Dokládá, že všemožný úspěch se více vyznačuje spíše správnou pracovní morálkou než čistou inteligencí či schopnostmi.
Tác giả giải thích rằng sự thành công đủ loại được đánh dấu bằng một tinh thần làm việc siêng năng hơn là hoàn toàn bằng trí thông minh hoặc khả năng.
Jaká zkušenost dokládá, že pro některé lidi je těžké pochopit skromnost svědků Jehovových?
Kinh nghiệm nào cho thấy một số người thấy khó hiểu sự khiêm tốn của Nhân-chứng Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokládat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.