ドグマチック trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ドグマチック trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ドグマチック trong Tiếng Nhật.

Từ ドグマチック trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quyết đoán, giáo lý, thẩm quyền, người độc đoán, có uy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ドグマチック

quyết đoán

(dogmatic)

giáo lý

(dogmatic)

thẩm quyền

(authoritative)

người độc đoán

có uy quyền

(authoritative)

Xem thêm ví dụ

ロシア 1909年6月、ロシア帝国海軍はバルチック艦隊向けに4隻のガングート級弩級戦艦の建造を開始し、1911年10月にはさらに黒海向けの弩級戦艦としてインペラトリッツァ・マリーヤ級戦艦3隻を起工した。
Vào tháng 6 năm 1909, Hải quân Đế quốc Nga bắt đầu chế tạo bốn chiếc dreadnought lớp Gangut cho Hạm đội Baltic, rồi đến tháng 11 năm 1911 thêm ba chiếc thuộc lớp Imperatritsa Mariya được đặt lườn cho Hạm đội Biển Đen.
なるほど これはとても魅力的なアイデアですし それらのサイトで話題の「分子」なんて 実に科学チック に聞こえます
Đây là một ý tưởng rất hấp dẫn, và những phân tử mà họ đề cập đến nghe có vẻ rất khoa học.
チック チック は 何処 か 聞け
Hỏi Tic'Tic đâu rồi.
^ チックはこの試験を共通一次、二次試験と称していた。
Trong cuộc thí nghiệm, Stroop quản lý vài bài kiểm tra khác nhau hai bài thi chính.
偉大 な ハンター チック チック が お 婆 の 小屋 を 訪ね た
Cuộc đi săn vĩ đại Tic'Tic sẽ được báo cho Vieille Mère.
チック チック 離れ ろ こちら へ !
Tách ra, Tic'Tic.
白 い 槍 を チック チック に 返 す
Anh đã trao Ngọn Giáo Trắng lại cho Tic'Tic.
チック チック は 砂漠 の 側 で 多く の 戦士 と 共 に 待 っ て い る
Tic'Tic và nhiều người khác đang đợi sau những đồi cát.
人類の物語は 思想の物語でもあります 未知なものへ光りを当てる科学の思想 私たちが理性的に あるいは 分別なく受け入れている思想 人類がそのために生き、死に、殺し、殺されてきた思想 歴史の中で消えていった思想 ドグマになってしまった思想もあります
Câu chuyện về con người là câu chuyện của những ý tưởng những ý tưởng khoa học chiếu sáng vào những ngõ ngách đen tối những ý tưởng mà chúng ta nắm bắt một cách lý trí và vô thức, những ý tưởng mà chúng ta sống chết vì chúng, những ý tưởng đã biến mất trong quá khứ, và những ý tưởng đã trở thành một đức tin.
キリスト教のドグマの成立」という本の中で,このことがどのように示されているか見てみましょう。
Hãy lưu ý sách “Sự thành hình của Giáo lý đạo đấng Christ” phát biểu điều này thế nào:
チック タック チック タック
Có tiếng clock, clock, clock.
今度 は 40 年 前 の チック ・ ウェッブ
Bây giờ hãy trở lại với 40 năm của Chick Webb.
お 婆 は チック チック に マナク を 殺 す な と 言 っ た
Bà ta nói không được giết những con Ma Mút

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ドグマチック trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.