dobrá nálada trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dobrá nálada trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobrá nálada trong Tiếng Séc.
Từ dobrá nálada trong Tiếng Séc có các nghĩa là Hưng phấn, trạng thái phởn phơ, hưng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dobrá nálada
Hưng phấn(euphoria) |
trạng thái phởn phơ(euphoria) |
hưng phấn(euphoria) |
Xem thêm ví dụ
Když má dobrou náladu, nosí vlasy rozpuštěné. khi cô ấy có tâm trạng tốt cô ấy sẽ xõa tóc xuống. |
Jistá míra komfortu je nezbytná k udržení dobré nálady. Vài tiện nghi nhất định là cần thiết để giữ tinh thần cho ông ta. |
President Monson si ale při tom všem zachovává nezlomnou dobrou náladu. Nhưng Chủ Tịch Monson vẫn luôn luôn vui vẻ chịu đựng tất cả những điều đó. |
Je-li v dobré náladě, „ať zpívá žalmy“. Nếu vui mừng thì “hãy hát ngợi-khen”. |
Tato láska se projevuje přátelským úsměvem, laskavostí a mírností, dobrou náladou a vřelostí. Sự yêu thương này thể hiện qua một nụ cười thân thiện, qua sự nhơn từ và mềm mại, qua nét tươi tắn và sự nồng hậu. |
Upřímný úsměv ukazuje, že prožíváme pozitivní emoce, například máme dobrou náladu, jsme šťastní nebo zažíváme něco příjemného. Một nụ cười chân thành bộc lộ những cảm xúc tích cực, chẳng hạn như vui vẻ và hạnh phúc. |
A pak by s dobrou náladou odešly, spokojené, že mají další měsíc splněno na 100 procent. Sau đó, họ đã có thể vui vẻ trên con đường của họ, biết ơn là mình đã hoàn thành 100 phần trăm thăm viếng giảng dạy cho một tháng nữa. |
Myslel jsem, že budeš mít dobrou náladu. Anh cứ tưởng tâm trạng em đang vui. |
Ne že by vyhození tuctu lidí dělalo něco pro mojí dobrou náladu. Không phải do chuyện sa thải một tá người ảnh hưởng quá nhiều tới tâm trạng của tôi. |
Máš dobrou náladu. Con đang vui à. |
Jseš v dobré náladě. Tậm trạng hôm nay tốt ghê nhỉ. |
Holmes se zasmál a zavrtěl se na židli, jak měl ve zvyku, když v dobré náladě. Holmes cười khúc khích và luồn lách trong ghế của mình, như là thói quen của mình trong khi tinh thần cao. |
Jak si udržet dobrou náladu, když se z krásné stanete holohlavá během tří dnů? Làm sao bạn có thể vui khi chỉ trong ba ngày bạn từ xinh đẹp trở nên một người không có tóc |
Dokáže poznat, kdy mají rodiče dobrou náladu, a přeje si dělat jim radost. Bé nhận ra lúc cha mẹ vui và có lẽ còn muốn làm họ vui. |
14 Do protikladu je postavena ‚dobrá nálada‘ a stav, kdy člověk ‚trpí zlem‘. 14 “Vui mừng” tương phản với “chịu khổ”. |
Bible však říká, že zpívat žalmy by měli i ti, kdo mají dobrou náladu. (Jakub 5:13) Tuy nhiên, Kinh Thánh cũng mời gọi những người vui vẻ hát thánh ca.—Gia-cơ 5:13. |
Vhodně tedy napsal Jakub spolukřesťanům: „Je někdo v dobré náladě? Gia-cơ đã viết những lời thích hợp thay cho tín-đồ đấng Christ mà rằng: “Trong anh em có ai vui mừng chăng? |
Pán ráčí být dnes v dobré náladě. Sáng nay Đức ông có vẻ phấn khởi. |
Jeho dobrá nálada pramenila z nepomíjející důvěry ve Spasitele a v Jeho evangelium. Tính vui vẻ của anh ấy đến từ một sự tin cậy lâu dài nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi phúc âm của Ngài. |
To vše mi říkali s úsměvem a v dobré náladě. Họ đã miêu tả tất cả điều đó với tôi bằng những nụ cười và cử chỉ tốt đẹp. |
Má dobrou náladu. Cậu ta đang vui. |
Mrzí mě to, ale nemám moc dobrou náladu. Xin lỗi tâm trạng con không được ổn cho lắm. |
Přece ti tohle nezkazí dobrou náladu. Đừng để chuyện đấy làm bà mất hứng. |
Můj společník na misii, Paul, byl člověk, který vždy vyzařoval dobrou náladu. Paul là người bạn đồng hành truyền giáo của tôi, anh luôn luôn bộc lộ niềm vui. |
Někdo tu má dnes večer dobrou náladu. Tối nay có người đang vui. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobrá nálada trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.