dlužný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dlužný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dlužný trong Tiếng Séc.
Từ dlužný trong Tiếng Séc có các nghĩa là phải trả, cái phải trả, thích đáng, phải, tiền nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dlužný
phải trả(due) |
cái phải trả(due) |
thích đáng(due) |
phải(due) |
tiền nợ(due) |
Xem thêm ví dụ
Pokud před ověřením bankovního účtu prodáte nějaké knihy, dlužná částka bude na účet připsána až poté, co budete moci přijímat platby. Nếu bạn bán bất kỳ sách nào trước khi xác minh tài khoản ngân hàng của mình, thì tài khoản của bạn sẽ tích lũy số tiền mà bạn được hưởng cho tới khi bạn nhận được khoản thanh toán. |
Jsme vám dlužni. Chúng tôi nợ cô đó. |
Rozhodl jsem se, že ti nechci být nic dlužen. Tôi quyết rồi, tôi chẳng muốn nợ ai cả. |
Bill vypráví: „Řada našich důležitých zákazníků zkrachovala a zůstala nám dlužná statisíce dolarů. Anh kể lại: “Một số khách hàng lớn của chúng tôi bị phá sản, nợ chúng tôi hàng trăm ngàn đô-la. |
(Matouš 18:34, Petrů) Překlad nového světa ukazuje, kdo jsou tito mučitelé, neboť říká: „A jeho pán jej s hněvem vydal žalářníkům [trýznitelům, Překlad nového světa 1971, poznámka pod čarou], dokud nesplatí všechno, co byl dlužen“. 13, 14. Làm sao sự kiện “hồ lửa” tượng trưng “sự chết thứ hai” loại hẳn ý tưởng cho rằng đó là một nơi thống khổ có ý thức? |
Jsou to doslova dlužní úpisy od americké vlády a americká vláda bude platit úroky. Chúng chính là những sẽ trả tiền lãi. |
Tess, budu ti dlužná. tôi nợ cô nhiều. |
Pokud máte půjčky s vysokým úrokem, možná bude užitečné vzít si novou půjčku s nižší úrokovou sazbou a pomocí ní dlužné částky splatit. Nếu có khoản nợ với lãi suất cao, bạn có thể được lợi khi vay nợ mới với lãi suất thấp hơn để trả nợ cũ. |
Tady je zbytek peněz Jsi mi dlužen za Marteyho vraždu. Đây là hai triệu còn lại như đã hứa cho cái chết của Martey. |
Kolik jsem dlužen? Bao nhiêu tiền vậy? |
Připomněla mi, že jsem tomuto městu stále dlužná. Nó nhắc em nhớ rằng mình vẫn còn mắc nợ thành phố này. |
Ale co jsme my dlužni Bohu, odpovídá 60 miliónům peněz, které dlužil otrok králi. Cũng giống như trong chuyện Giê-su đã kể, thì người đầy tớ cay nghiệt mắc nợ ông vua gấp bội phần món nợ người khác đã nợ hắn. |
Připomeňme si známou modlitbu, ve které Ježíš učil své následovníky, jak se mají modlit. Zahrnuje tuto prosbu: „Odpusť nám naše hříchy, neboť my také odpouštíme každému, kdo je nám dlužen.“ Hãy nhớ trong lời cầu nguyện mẫu, Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu xin: “Xin tha tội chúng tôi, vì chúng tôi cũng tha kẻ mích lòng mình” (Lu-ca 11:4). |
Nejsi nikomu nic dlužen. Anh không nợ ai bất cứ gì. |
Byl jsem mu dlužen. Tôi đã nợ hắn một lần. |
V přehledu fakturace ve službě Ad Manager můžete zobrazit své možnosti plateb, dlužnou částku a faktury. Bằng cách sử dụng tóm tắt thanh toán Ad Manager, bạn có thể xem các tùy chọn thanh toán, số tiền đến hạn và hóa đơn. |
Co jsme Gondoru dlužni? Ta có nợ gì Gondor đâu? |
Tak to jsem ti dlužný. Tôi nợ cậu lần này. |
Co jsem dlužná? Tôi nợ anh bao nhiêu? |
Za tu střelu jsem ti dlužen. Tôi nợ anh phát bắn đó, anh bạn. |
Co jsme dlužni Jehovovi bez ohledu na to, zda jsme svobodní nebo v manželství? Dù còn độc thân hay đã kết hôn, chúng ta phải làm gì đối với Đức Giê-hô-va? |
Budu ti moc dlužná. Tớ thực sự nợ cậu chuyện này. |
Ve srovnání s tím, co my jsme dlužni Bohu, dluží nám jiní lidé velmi málo. Khi so sánh món nợ của chúng ta đối với Đức Chúa Trời, thì những món nợ của những người khác đối với chúng ta là nhỏ quá. |
(Mat. 5:45) Každý živý tvor na zemi je Bohu dlužen díky za svou obživu. — Žalm 145:15, 16. Mỗi sinh vật trên đất đều phải cám ơn Đức Chúa Trời về sự sống (Thi-thiên 145:15, 16). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dlužný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.