定員 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 定員 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 定員 trong Tiếng Nhật.

Từ 定員 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là điện dung, năng lực, chức vụ, dung lượng, dung tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 定員

điện dung

(capacity)

năng lực

(capacity)

chức vụ

dung lượng

(capacity)

dung tích

(capacity)

Xem thêm ví dụ

これには断食献金を集める,貧しい人と助けの必要な人の世話をする,集会所と敷地の手入れをする,教会の集会でビショップのメッセンジャーを務める,定員会会長から与えられるほかの割り当てを果たすことが含まれます。
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
その後,一人の生徒に十二使徒定員会会長であるボイド・K・パッカー会長の次の言葉を読んでもらう。
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
一人の生徒に,生徒用学習ガイドのこの単元の第3日のレッスンにある十二使徒定員会のリチャード・G・スコット長老が述べた最初の言葉を読んでもらう。
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
(1)実際に宿泊する以上の部屋を予約しないでください。 また,定員を超える人数で宿泊しないようにします。
(1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép.
定員会とは同じ神権の職を持つ兄弟たちの団体です。
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
聖文には,大管長会と十二使徒定員会は評議会として働かなければならず,評議会は全会一致で決定を下さなければならないとあります。
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
この大会は,わたしがデビッド・O・マッケイ大管長から十二使徒定員会に召されて48年目の大会です。 想像してみてください。
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
彼は十二使徒定員会の創設時の会員でした。
Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
37 シオン に おける 高 こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい は、 教 きょう 会 かい の 諸 しょ 事 じ に 関 かん する 彼 かれ ら の すべて の 決 けつ 議 ぎ に おいて、シオン の ステーク に おける 十二 人 にん の 評 ひょう 議 ぎ 会 かい と 同 どう 等 とう の 権能 けんのう を 持 も つ 定員 ていいん 会 かい を 構 こう 成 せい する。
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
これは,評議会や定員会,扶助協会で話し合うのにとてもよいテーマだと思います。
Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ.
十二使徒定員会を構成する気高い人々にも感謝をお伝えします。
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn những người cao quý trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
定員会アドバイザーと両親へ
Cùng Các Vị Cố Vấn Nhóm Túc Số và Các Bậc Cha Mẹ
男性のためには神権定員会があり,女性には扶助協会がありました。
Đối với những người đàn ông, họ có nhóm túc số chức tư tế, và những người phụ nữ được Hội Phụ Nữ phục vụ.
生徒が答えた後,十二使徒定員会のデビッド・A・ベドナー長老の言葉を紹介する。「
Sau khi học sinh đã trả lời xong, hãy chia sẻ với họ cách Anh Cả David A.
数週間前に南アフリカのあるワードを訪問した際,二人の若い祭司とそのビショップ,そして彼らのステーク会長に同伴して,教会に来ていない祭司定員会の若い男性を何人か訪ねる機会がありました。
Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ.
主は神権を持つ者を組織して定員会を構成するよう指示されました。
Chúa đã chỉ dạy rằng những người nắm giữ chức tư tế phải được tổ chức thành các nhóm túc số.
定員会会長はまた,自分の冊子に記録した計画を分かち合って,それらを実行したときの経験を話すことができます。
Chủ tịch nhóm túc số cũng có thể chia sẻ với nhóm túc số các kế hoạch mà em ấy đã lập trong quyển sách của mình và kể về những kinh nghiệm của em ấy khi thực hiện các kế hoạch đó.
この証は,二人の宣教師と一人の祭司定員会アドバイザーの助けを受けて,御霊を通して与えられた貴重な贈り物です。
Chứng ngôn này là một ân tứ quý báu đã được ban cho tôi qua Đức Thánh Linh với sự giúp đỡ của hai người truyền giáo và một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế.
神権の義務,霊的な強さ,主の標準について定員会で話し合い,定員会の一致を図ることができます。
Việc cùng hội ý với nhau trong nhóm túc số về các bổn phận của chức tư tế, sức mạnh thuộc linh và các tiêu chuẩn của Chúa sẽ xây đắp tình đoàn kết trong nhóm túc số.
* 面接や定員会集会,活動,個人的な会話の中で,あなたの経験を彼らに分かち合います。
* Chia sẻ kinh nghiệm của em với họ trong những cuộc phỏng vấn, các buổi họp và sinh hoạt của nhóm túc số cũng như những cuộc chuyện trò thân mật.
このビデオの中で,十二使徒定員会のボイド・K・パッカー会長(1924-2015年)は,福音を教える幾つかの側面について話しています。
Packer (1924–2015) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ mô tả một vài khía cạnh của việc giảng dạy phúc âm.
計画の中には,定員会や家族とともに作成し,実行できるものもあります。
Một số kế hoạch có thể được lập và thực hiện chung bởi một nhóm túc số hoặc một gia đình.
十二使徒定員会のラッセル・M・ネルソン長老は,神の戒めに「そのとおりに」従うことがなぜそれほど大切なのかを,次のように説明しています。
Nelson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, là người đã giải thích lý do tại sao việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế ′′một cách rất chính xác′′ là rất quan trọng :
七十人第二定員会の会員としての召しを考慮して,わたしたちはアドリアン・オチョア兄弟を中央若い男性会長会の第二顧問としての召しから解任します。
Chúng tôi cũng xin giải nhiệm Anh Adrián Ochoa với tư cách là đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên, vì anh đã được kêu gọi với tư cách là thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
これらの質問に対する生徒の答えを補足するものとして,十二使徒定員会のラッセル・M・ネルソン長老が述べた次の言葉を読む。
Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 定員 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.