dikkati dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dikkati dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dikkati dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dikkati dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đánh lạc hướng, trích ra, giải trí, ăn bớt, làm lãng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dikkati dağıtmak
đánh lạc hướng(distract) |
trích ra
|
giải trí
|
ăn bớt
|
làm lãng đi(distract) |
Xem thêm ví dụ
Dikkat dağıtmak için birbirimize lazımız. Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại. |
Hatta Adrian dikkat dağıtmak için koridorda kavga çıkarmamızı bile önerdi. Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh. |
Sadece dikkat dağıtmak içindi. Nó để... đánh lạc hướng. |
Dikkatimizi dağıtmak, bizi oyalamak. Đánh lạc hướng chúng ta, giữ chúng ta di chuyển. |
Dikkatini dağıtmak için. Để đánh lạc hướng anh. |
4 Komşu sevgisi, bizi ibadetler esnasında dikkati dağıtmaktan kaçınmaya yöneltmelidir. 4 Lòng yêu thương người lân cận khiến chúng ta cẩn thận tránh làm người khác bị phân tâm trong các buổi họp. |
Bilakis onun odağı, yoldaki her dönüşte bizim dikkatimizi dağıtmaktır. Trọng tâm của nó, thay vào đó, là làm sao lãng chúng ta trên mọi nẻo đường. |
Tüm bunlar dikkat dağıtmak için olabilir, anlıyor musunuz? Có thể tất cả điều này chỉ nhằm đánh lạc hướng chúng ta. |
Yani Malekit'in dikkatini dağıtmak zorunda Nghĩa là chúng ta phải giữ chân Malekith trong 8 phút. |
Daha az önem taşıyan noktalar üzerinde durarak dikkati dağıtmaktan kaçınacak. Người dạy khéo tránh để các điểm phụ khiến mình bị lạc đề. |
Cullen ailesi iz sürücü vampirin dikkatini dağıtmak için Bella ve Edward'ı ayırır ve Bella, Phoenix'de bir otelde saklanır. Gia đình Cullen lên kế hoạch làm sao lãng tên săn người bằng cách chia tách Bella và Edward, và Bella được gửi tới trốn tại một khách sạn ở Phoenix. |
Gördüğünüz üzere Ebola, insanlığa karşı diğer tehditler gibi gücünü güvensizlikten, dikkat dağıtmaktan ve bölünmekten alıyor. Ebola, như tất cả hiểm nguy khác, nó được nhóm thêm bởi bất tín, lạc hướng và chia rẽ. |
İşte bu yüzden onu seçti, dikkatimizi dağıtmak istiyor Đó là lý do cô ta chọn hắn, để đánh lạc hướng chúng ta |
Olay çıkarmak, dikkatleri dağıtmak. Tạo xung đột, làm mất tập trung |
Dikkatlerini dağıtmak için kullanabiliriz. Ta có thể dùng nó để đánh lạc hướng chúng. |
Wells, dikkatimizi dağıtmak için Grodd'u kullanıyorsa hiç şaşırmam. Tôi sẽ chẳng lạ gì khi Wells lợi dụng Grodd nhằm đánh lạc hướng chúng ta. |
Ateş sadece dikkat dağıtmak içinmiş! Đạn bắn chỉ là đánh lạc hướng! |
Dikkatini dağıtmak için öne geçiyorum. Em đang vượt lên để đánh lạc hướng hắn! |
Erin bu olayda sadece dikkat dağıtmak içindi. Erin chỉ là màn che mắt. |
Sadece dikkatini dağıtmak istedim. Làm ông tập trung thôi. |
Dikkati dağıtmak için seni göndermeyi önerdim. Đó là sáng kiến của tôi, gửi anh tới như một con mồi. |
Eğer program sırasında resim çekmek amacıyla dolaşırsak, dinlemek isteyenlerin dikkatini dağıtmakla kalmayacağız, kendimiz de programın bir kısmını kaçıracağız. Nếu chúng ta đi tới đi lui để chụp hình hay thâu hình, không những chúng ta làm người khác bị phân tâm trong khi họ muốn nghe chương trình, mà chính chúng ta lại còn không nghe được một phần của chương trình nữa. |
Artık dikkatimizi dağıtmak yok. Không được lơ là. |
Pek uymuyorsa, dinleyicilerin dikkatini dağıtmaktan başka işe yaramayabilir. Nếu sự so sánh có vẻ gượng gạo, minh họa đó chỉ khiến thính giả bị phân tâm mà thôi. |
Dikkatini dağıtmak istemiş olabilirim. Có lẽ do tôi thích tống bà khỏi cuộc chơi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dikkati dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.