釣り人 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 釣り人 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 釣り人 trong Tiếng Nhật.

Từ 釣り人 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngư dân, Ngư dân, ngư phủ, người câu cá, dân chài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 釣り人

ngư dân

(fisherman)

Ngư dân

(fisherman)

ngư phủ

(fisherman)

người câu cá

(angler)

dân chài

(fisherman)

Xem thêm ví dụ

これから 魚を取り戻すだけでなく さらに多くの水揚げを得て 今よりも多くのの食料にできる― 可能性が残されています
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
8 そうした命令に従っているゆえに,今日地上にいる神の僕たちは700万余りを数えます。
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
の洞察力は確かにその怒りを遅くする」とソロモン王は書きました。(
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
その同じ年,ポルトガルから二の特別開拓者がやって来ました。
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
8 エホバはご自分の一の牧者であるキリスト・イエスを通して,十分に養われたご自分の羊と「平和の契約」を結んでおられます。(
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
しかし選挙が行なわれ,良いが勝ちます。
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
の心との外見
Hãy loan báo cho dân gần xa,
コーヒーでも紅茶でも好みのものを淹れて,ゆったりした気分で親しいと会話するのは,何とも楽しいひとときです。
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
こうして,多くの誠実なたちが良いたよりを聞き,聖書研究を始めています。
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
マタイ 11:19)家から家を訪問している人々が,義に飢え渇いているに会えるようみ使いが指導していることの証拠を目にすることも珍しくありません。
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
現在の私と二の子ども
Với hai con tôi hiện nay
文化によっては,年上のをファーストネームで呼ぶのは,本人からそう勧められるのでない限り失礼なことである,とみなされています。
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
良いサマリヤの話は,友人であるとなしとにかかわらず,助けが必要なに手を差し伸べるように教えています(ルカ10:30-37。
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
これには断食献金を集める,貧しいと助けの必要なの世話をする,集会所と敷地の手入れをする,教会の集会でビショップのメッセンジャーを務める,定員会会長から与えられるほかの割り当てを果たすことが含まれます。
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
そして,イエスとその弟子たちの時代にも,イスラエルにおける悪のゆえに心が打ち砕かれ,1世紀のユダヤ教の間違った宗教的伝統にとらわれて意気阻喪していたユダヤに,安らぎをもたらしました。(
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施したはほぼ100万に上ります。
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
は韓国語を学び 韓国の洋服を買ってきました
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
それで,関心を示すの農場の一角にテントを張りました。
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
19 その時が到来して,ペルシャキュロスは,預言されていたとおりバビロンを征服しました。
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Lee Cronin (リー): 多くのの考えでは 生命は 数百万年がかりで誕生しています
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
井戸で出会った
Người lạ bên giếng nước
1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen.
のクリスチャン,クリスティーナとホセ*はそのことを痛感しました。
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
テサ二 2:1‐3)その後の数世紀間,「真の知識」は,聖書を全く知らないたちの間ではもちろん,クリスチャンを自称するたちの間でも,満ちあふれているとはとても言えない状態でした。
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
それとは対照的に,「古代エジプトは,東洋の中であごひげを生やそうとしない唯一の国民だった」と,マクリントクとストロング共著の「聖書・神学・教会 文献百科事典」(英語)は述べています。
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 釣り人 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.