点滴 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 点滴 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 点滴 trong Tiếng Nhật.
Từ 点滴 trong Tiếng Nhật có nghĩa là truyền tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 点滴
truyền tĩnh mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
でも 小児癌の子供を 持ったことのある親なら 医療用手袋を 風船のように膨らませたり 注射器を宇宙船に見立てたり 子供が 点滴用スタンドを レーシングカーみたいに乗り回すのを 許したことがあるはずです Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe. |
無血性溶液を点滴され,心肺装置につながれた患者は,その結果生じる血液希釈から益を受けるかもしれません。 その場合に失われる赤血球は少なくなります。 Bệnh nhân dùng máy tim-phổi nhân tạo phết bằng một dung dịch không máu, có thể nhờ máu loãng ra mà mất ít hồng cầu. |
三つ目は,入院中の娘のベッドの横のクリスマスライトで飾りつけられた点滴スタンドです。 Cây thông Giáng Sinh thứ ba làm bằng các bóng đèn Giáng Sinh treo ở trên cây chuyền nước biển ở bên cạnh giường của con gái ông trong bệnh viện. |
大きな市立病院の部長でもあるその責任者は,避難所で高価な点滴や注射はしてほしくない,被災者は市内の病院に行ってもらいたいと言ったのです。 Viên chức này cũng quản lý một bệnh viện lớn của thành phố, và vì sợ hao tốn nên ông muốn nạn nhân phải tới các bệnh viện thành phố Kobe thay vì tới các trung tâm cứu giúp để các bác sĩ chích hay tiêm thuốc. |
近代的な点滴灌漑の技術はイスラエルでSimcha Blassと彼の息子Yeshayahuによって発明された。 Việc sử dụng đầu nhỏ giọt bằng nhựa được phát triển ở Israel bởi Simcha Blass và con trai là Yeshayahu. |
我々が彼女に話を聞くと 「化学療法を受けていたときは 点滴のために毎月病院に行かなくてはならず Và khi chúng tôi nói chuyện với bà, bà cho biết trước kia bà đang được điều trị với hóa trị liệu bà phải đến bệnh viên mỗi tháng để truyền thuốc. |
犬 は 点滴 の バッグ が 欲し い だけ だ Nó chỉ muốn cái bình truyền nước thôi! |
点滴はとても効果があると認識されているので 白い錠剤に比べると絶大な効果を生み出します Đó thật là 1 hình ảnh mạnh mẽ trong tâm trí bệnh nhân, mạnh hơn cả viên thuốc trắng. |
治療効果は点滴開始後数分で現れる。 Tinh trùng đầu tiên nhập vào ống vài phút sau khi xuất tinh. |
近代的な点滴灌漑の開発は、ドイツで研究者たちが土管で作った灌漑兼排水システムを用いた地中灌漑の実験を行った1860年に始まった。 Tưới nhỏ giọt hiện đại bắt đầu được phát triển tại Đức vào năm 1860 khi các nhà nghiên cứu tiến hành thử nghiệm việc tưới bề mặt sử dụng ống bằng đất sét kết hợp giữa việc tưới và thoát nước. |
化学療法のために看護師が点滴の針を打てそうな静脈を探し,娘がけなげに応じているのを見る時などはそうでした。 Chẳng hạn, hãy hình dung cảnh tôi nhìn con gái bé bỏng của mình giúp cô y tá tìm ven để hóa trị liệu. |
必要なのは現実的な解決策への投資 農家への補助金・精密農業・新種の作物・点滴灌漑 家庭雑排水の再利用・より良い農業・賢い食生活 Cần đầu tư vào những giải pháp thật sự: khích lệ nông dân, nông nghiệp chính xác, đa dạng hoa màu, tưới tiêu tiết kiệm, tái chế nước xấu, canh tác đất tốt hơn, chế độ ăn thông minh hơn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 点滴 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.