δεξιότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δεξιότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δεξιότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δεξιότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là năng lực, 能力, kỹ năng, khả năng, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δεξιότητα
năng lực(capacity) |
能力(ability) |
kỹ năng(skill) |
khả năng(aptitude) |
tài năng(ability) |
Xem thêm ví dụ
Χρησιμοποίησαν τον τηλέτυπο του σχολείου για να μάθουν προγραμματισμό και να αναπτύξουν τις δεξιότητές τους σε αυτόν σε αρκετά συστήματα χρονικού διαμερισμού (time-sharing). Họ đã sử dụng máy điện báo của trường để phát triển kỹ năng lập trình trên vài hệ thống máy chia sẻ thời gian. |
Βασικές δεξιότητες και μία ελάχιστη πολιτιστική μόρφωση παραμένουν απρόσιτες για τους περισσότερους μαθητές μας. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
Ίσως βρείτε προσωρινή ανακούφιση αν ισχυροποιήσετε παλιές φιλίες ή δημιουργήσετε καινούριες, αν αποκτήσετε νέες δεξιότητες ή αν διαθέσετε χρόνο για ψυχαγωγία. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
" είναι ο συνδυασμός της ηθικής θέλησης και της ηθικής δεξιότητας ". " là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " |
Και το εκπαιδευτικό σύστημα θα πρέπει να εξελιχτεί για να εξασφαλίσει τις κατάλληλες δεξιότητες στους μαθητές. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
Πρόκειται για ένα δέντρο δεξιοτήτων που έχει τη μορφή του παιχνιδιού όπου οι χρήστες μπορούν να κάνουν πρόοδο και μια ενότητα για λεξιλόγιο όπου μπορείς να εξασκηθείς στις λέξεις που ήδη έχεις μάθει. Chương trình học bao gồm một cây kĩ năng được trò chơi hóa mà người dùng có thể từng bước vượt qua và phần từ vựng nơi bạn có thể luyện các từ mà mình đã học. |
Σε 18 εβδομάδες, έχουν μια δεξιότητα. Trong 18 tuần, họ đã luyện được kĩ năng. |
Battuta περιγράφει ένα τελετουργικό γεύμα ακολουθούμενη από μια οθόνη των πολεμικών δεξιοτήτων. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
Πιθανόν να χρειάζεται να ξοδεύουμε λιγότερο χρόνο στα πανεπιστήμια γεμίζοντας τα μυαλά των φοιτητών μας με περιεχόμενο μέσα από διαλέξεις, και περισσότερο χρόνο πυροδοτώντας τη δημιουργικότητά τους, τη φαντασία τους και τις δεξιότητες που έχουν να λύνουν προβλήματα με το να συζητάμε μαζί τους. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
Τα παιδιά ασχολούνται ώρες κάθε μέρα με ιδέες και τους φίλους τους μέσω οθονών, όμως σπάνια έχουν την ευκαιρία να αναπτύξουν τις διαπροσωπικές δεξιότητες επικοινωνίας. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
Έχεις ανατεθεί στην Ομάδα Μάθησης 38 για επιβάτες με δεξιότητες μηχανικής και τεχνικού εμπορίου. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Επιλέγουν να εγκαταλείψουν τα σπίτια τους, προκειμένου να κερδίσουν χρήματα, να μάθουν νέες δεξιότητες και να δουν τον κόσμο. Họ chọn rời khỏi nhà mình để kiếm tiền, để học những kỹ năng mới, và để nhìn ra thế giới. |
Πώς γινόταν λοιπόν οι νυχτερίδες να διατηρούν αυτή την πολύπλοκη, σταθερή κοινωνική δομή με τόσο περιορισμένες γνωστικές δεξιότητες; Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế? |
Μολονότι οι δεξιότητές της στα Πορτογαλικά ακόμη αναπτύσσονται, είναι ήδη άνετη στη μουσική. Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc. |
Το Μου νο Χάντο, Η Δύναμη της Μηδαμινότητας είναι μια δεξιότητα δύσκολη να την καυταλάβεις... και ακόμα ποιο δύσκολο να την κατέχεις. Mu no Hado, " Sức mạnh của hư vô " là một thế rất khó hiểu được... và còn khó hơn để làm chủ nó. |
Οι ειδικές δυνάμεις του Κατάρ έχουν εκπαιδευτεί από τη Γαλλία και άλλες δυτικές χώρες και πιστεύεται ότι έχουν σημαντικές δεξιότητες. Lực lượng đặc biệt của Qatar do Pháp và các quốc gia phương Tây khác huấn luyện và được cho là có kỹ năng đáng kể. |
Μαθαίνω τις δεξιότητες που θα με κάνουν παραγωγικό μέλος της εργατικής τάξης. Em chỉ cố học được vài chiêu gì đó để em có thể là thành viên tích cực trong lớp học thưa thầy H. |
Κι ύστερα υπάρχει το τρίτο πιάτο, γιατί αν περπατάς μέσα σε ένα βρώσιμο τοπίο, και αν αποκτάς καινούργιες δεξιότητες, κι αν αρχίζεις να ενδιαφέρεσαι για το τι καλλιεργείται κάθε εποχή, ίσως να θελήσεις να ξοδεύεις πιο πολλά από τα χρήματά σου για να στηρίζεις τους ντόπιους παραγωγούς, και όχι μόνο λαχανικών, αλλά και κρεάτων και τυριών και μπίρας και οποιουδήποτε άλλου προϊόντος μπορεί να υπάρχει. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Χρησιμοποιώντας δεξιότητες διάρρηξης που δεν γνώριζα πως είχες. Sử dụng khả năng đào tường khoét vách mà em không ngờ. |
Όσοι από εσάς δεν είστε πιθανόν εξοικειωμένοι με τον όρο "αυτισμός", είναι μια περίπλοκη εγκεφαλική διαταραχή που επηρεάζει την κοινωνική επικοινωνία τη μάθηση και μερικές φορές τις σωματικές δεξιότητες. Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất. |
Παρ'όλα αυτά, διαρκώς τους διέψευδε με τις τρομερές δεξιότητές της στις πολεμικές τέχνες και το αξιοσημείωτο ταλέντο της στο να φτιάχνει ξόρκια. Tuy nhiên, cô luôn chứng minh họ sai với kỹ năng võ thuật đáng gờm của cô và tài năng sáng tạo thần chú tuyệt vời của cô. |
Η γνώση οικονομικών δεν είναι δεξιότητα, κυρίες και κύριοι. Hiểu biết về tài chính không phải là một kĩ năng, thưa quí vị. |
ΚΟΙΝΩΝΙΚΕΣ ΚΑΙ ΟΙΚΙΑΚΕΣ ΔΕΞΙΟΤΗΤΕΣ KỸ NĂNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ NGOÀI XÃ HỘI |
Εδώ ο Άλαν διδάσκει σ' έναν αγγλόφωνο χειρουργό στην Αφρική τις βασικές θεμελιώδεις δεξιότητες που είναι απαραίτητες για την ελάχιστα επεμβατική χειρουργική. Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô. |
Υπάρχουν πολλά στοιχεία ερευνών ότι αυτοί οι άνθρωποι θα παραμείνουν& lt; br / & gt; στην οικονομία της πολιτείας και υπάρχουν πολλά στοιχεία& lt; br / & gt; ότι έχοντας περισσότερους εργαζόμενους με υψηλότερες δεξιότητες στην τοπική σας οικονομία φέρνει υψηλότερους μισθούς και αύξηση των θέσεων εργασίας για την τοπική σας οικονομία, κι αν υπολογίσετε τους αριθμούς για κάθε δολάριο, έχουμε περίπου τρία δολάρια επιστροφή σε οφέλη για την οικονομία της πολιτείας. Cũng đã có nhiều bằng chứng nghiên cứu rằng mọi người sẽ vẫn ở lại và bang đó sẽ có được những nhân viên với kĩ thuật cao hơn mà chính họ sẽ mang lại lương cao và nhiều công việc hơn cho địa phương của mình và nếu bạn tính số đô la, thì chúng ta sẽ được khoảng 3 đô la lợi nhuận cho nền kinh tế của bang. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δεξιότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.