でたらめ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ でたらめ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ でたらめ trong Tiếng Nhật.

Từ でたらめ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vô lý, nhảm nhí, cứt, vớ vẩn, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ でたらめ

vô lý

(foolish)

nhảm nhí

(bullshit)

cứt

vớ vẩn

(rubbish)

nói dối

Xem thêm ví dụ

使い物にならない新規ページの多くを 削除するため これは重要な機能です ASDFASDF(でたらめ) とかね
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF.
“なぜ でたらめだと思う?” と尋ねると
Tốt thôi, tôi hỏi rằng, "Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?"
でたらめ神経科学」を見て来たわけですが
Ta thấy cả trong siêu thị, bìa sách.
しかし,それら恒星はでたらめに散らばっているのではありません。
Nhưng chúng không ở rải rác một cách bừa bãi.
は 、 でたらめ だ 。
Thứ nhất, chuyện này thật nhảm nhí.
ひど い でたらめ
Nhảm nhí.
何てでたらめな統計値だ と思っていますね?
Và bạn đang nghĩ, kiểu thống kê gì kì cục gì thế?
でたらめ に 聞こえ る だ ろ う
Tôi hiểu điều đó.
でたらめな物をでたらめな人物が作って すごく可笑しかったです
Thật là buồn cười khi cho một người già làm những thứ giả tạo.
でたらめ で は な い
Đó không phải chuyện tào lao.
例えば、 最も極端な場合では でたらめな一揃いの命令から 実際にプログラムを進化させることができます
Ví dụ như, trong những trường hợp đặc biệt, chúng ta có thể thực sự phát triển một chương trình bằng cách bắt đầu với những dãy câu lệnh.
でたらめ 言 う な!
Đừng nói tào lao.
観客は何も知らずに 部屋へ入ってきて 壁にでたらめに配置された — パネルを目にします
Người xem bước vào phòng không hề nghi ngờ điều gì, và thoáng thấy những tấm pa-nô này được sắp xếp lộn xộn trên tường.
第5章で幾らか取り上げた天空の星は,宇宙空間にでたらめに散らばっているわけではありません。
Bầu trời đầy các vì sao mà chúng ta đã thảo luận trong Chương 5, không dàn trải ra một cách ngẫu nhiên trong không gian.
いろいろです 別のシーンを組み合わせていたりとか なぜでしょう ほんの数分前にいったい何を見ていたのか なぜでしょう ほんの数分前にいったい何を見ていたのか なんでそんな でたらめな 答えになるのでしょう?
Cảnh quay hợp nhất với trí nhớ, và tôi thực sự tò mò, tôi nghĩ, chẳng biết họ đã xem cái quái gỉ chỉ một vài phút trước đây và tại sao, làm thế nào họ lại mô tả những gì họ mới xem như vậy?
今日の生命の定義には当てはまりません なぜならそれらは全て でたらめな 化学物質の配合に過ぎなかったからです
Nhưng ngày nay những giọt dầu ấy không thực sự tồn tại, như chúng ta nói đến hiện giờ, bởi tất cả chúng đều là công thức ngẫu nhiên của nhiều chất hóa học.
地球が丸いのを発見したのは コロンブスだという話は まったくでたらめです
Giờ thì tôi muốn nói rằng, chuyện Christopher Columbus phát hiện ra là trái đất hình cầu là chuyện nhảm.
君 の 両親 は 殺 さ れ た って でたらめ
Chém gió gì về chuyện cha mẹ bị giết vậy?
ではこのような「神経科学のウソ」を 簡単に見抜く方法をお教えしましょう ウソ、 いかさま など 色々な名前で呼ばれますが 「でたらめ神経科学」が 私のお気に入りの呼び名です
Tôi sẽ chỉ cho bạn cách nhận biết 1 số động thái điển hình, bằng chứng lộ liễu, thực sự cho những thứ được gọi với nhiều tên như: thần kinh nhảm nhí, thần kinh dối lừa, hay cụm từ mà tôi thích, thần kinh vớ vẩn.
解読できなかったとしても,これら節操のない者たちは王にへつらうため,何かでたらめな解釈を,恐らく一つくらいは勝手に考え出したことでしょう。
Nếu không thể nhận ra được mặt chữ thì những người không có lương tâm này ắt hẳn có cơ hội rộng rãi để bịa ra bất cứ cách phiên giải nào đó, thậm chí để tâng bốc vua.
ほとんどすべての反モルモンの書籍は,ジョセフ・スミスの人格に関するでたらめな記述が基になっています。
Hầu như tất cả các tài liệu chống Đạo Mặc Môn đều dựa trên những lời dối trá về cá tính của Joseph Smith.
まったくでたらめです
Hoàn toàn sai sự thật.
でたらめ ばかり 言 っ て ドイツ を 侵略 する ん だ ろ
Tôi chán cải đạo cho mấy kẻ ngoại đạo các anh rồi.
「コンピュータ」 「でたらめな命令のセットを一億通り作ってください」
Hay nói cách khác, "Máy tính, liệu bạn có thể đưa ra hàng trăm triệu dãy câu lệnh ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ でたらめ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.