dění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dění trong Tiếng Séc.
Từ dění trong Tiếng Séc có các nghĩa là đi thành đoàn, chế biến gia công, qui trình, điều, diễu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dění
đi thành đoàn(process) |
chế biến gia công(process) |
qui trình(process) |
điều(happening) |
diễu hành(process) |
Xem thêm ví dụ
Vždy čeká na moji sovu s komentáři ohledně aktuálního dění. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Ze světových událostí je jasně patrné, že tato kniha ve své 16. kapitole „Boží vláda přichází k moci“ a 18. kapitole „ ‚Skonání světa‘ je blízko“, stejně jako zprávy v novinách, rozhlase a televizi oznamující světové dění, obsahuje informace, jež se bezprostředně týkají života celého lidstva. — Zjevení 12:7–12. Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
14 Jehova skutečně může ovlivňovat dění ve světě, aby se jeho záměr splnil v určeném čase. 14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm. |
Byla jim upřena možnost rozhodování, ale nyní jsou v popředí dění a zvedají vlajku. Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ. |
(Zjevení 12:9, 12) Po zvážení faktů dospělo mnoho lidí k závěru, že Satan je nebezpečný duchovní tvor a že se vměšuje do dění ve světě. Sau khi xem xét bằng chứng, nhiều người kết luận rằng Sa-tan là một thần linh nguy hiểm, kẻ đang gây ảnh hưởng lớn trên toàn thế giới. |
Jehovovi ctitelé se vyhýbají spekulacím, ale zůstávají duchovně ostražití. Pozorně si všímají politického a náboženského dění, které zapadá do rámce splňování biblických proroctví. Dân Đức Giê-hô-va tránh suy đoán nhưng tiếp tục tỉnh thức về thiêng liêng, nhận biết rõ những diễn biến về chính trị và tôn giáo cho thấy sự ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh Thánh. |
Chceme informace. Vědění o okolním dění. Về những thứ động đang diễn ra xung quanh. |
Kameraman Toby Strong se nabídl, že je bude doprovázet, aby byl ve víru dění. Vì vậy quay phim Toby Strong phải đi theo họ, để ghi lại cảnh chiến đấu. |
Je tak izolován od dění ve společnosti. Nó tiếp xúc tốt ngoài xã hội. |
Události je nutí volat na pomoc Organizaci spojených národů, aby vstoupila do dění v těch místech světa, kde vznikly velké problémy. Những biến cố đang xảy ra buộc các nước phải yêu cầu tổ chức Liên Hiệp Quốc ra tay hành động tại những nơi hỗn loạn trên thế giới (Khải-huyền 13:15-17). |
V únoru 1647 se Cromwell zotavoval po nemoci, která ho na určitou dobu postavila mimo hlavní politické dění. Tháng 2 năm 1647, Cromwell bị ốm và ông phải xa đời sống chính trị hơn một tháng. |
Tohle vlastně pasuje na další zajímavou teorii, která se věnuje dění v autoritářských státech a v jejich kybernetickém prostoru. Chuyện này ứng với một giả thiết thú vị về điều gì sẽ xảy ra trong những nước độc tài vài trong không gian mạng của họ. |
Nezačala jsem tím, že bych komentovala dění ve své zemi. Tôi đã không bắt đầu bình luận xã hội về đất nước của mình. |
Nicméně, když se stane něco tak velkého, jsme ve středu dění. Tuy nhiên, khi những sự kiện quan trọng diễn ra, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm đưa những tin tức ấy đến với mọi người. |
A sledoval jsem to měnící se dění doufaje, že se rozestoupí a já uvidím její tvář. Tôi quan sát những chòm sao chuyển dời, hi vọng rằng chúng sẽ tản mạn ra và tôi lại thấy gương mặt cô. |
Z uvedených příkladů je zjevné, že se Ježíš politického dění odmítal účastnit. Rõ ràng, những thí dụ trên cho thấy Chúa Giê-su từ chối dính líu tới chính trị. |
V ten moment si komunita Budrusu uvědomila, co je možné, když uvítají a podpoří ženy v účasti na veřejném dění. Giây phút đó, cả cộng đồng Budrus nhận ra điều gì là có thể nếu họ ưng thuận và ủng hộ phụ nữ tham gia vào đời sống cộng đồng. |
Jeden její spolukřesťan říká: „Je naprosto úžasná v tom, jak si udržuje přehled o dění ve sboru. Một Nhân Chứng đồng đạo nói: “Cụ ấy vẫn minh mẫn để theo dõi những hoạt động của hội thánh. |
Kniha zobrazuje dění na maloměstě tentokrát očima dítěte. Cô đóng khung những câu chuyện này thông qua ánh mắt ngây thơ của một đứa trẻ. |
Jel jsem tam, abych podal zprávu o dění prostřednictvím komiksu. Tôi đã ở đó để làm báo cáo về sự việc này. dưới dạng họat hình. |
Apoštol Pavel považoval účast na politickém dění za překročení této hranice. Sứ đồ Phao-lô xem việc tham gia chính trị là vượt qua ranh giới, không phù hợp với nguyên tắc Chúa Giê-su đưa ra. |
Výzkum ukázal, že ačkoliv mnozí z těch, kteří mají "naději", mají jen zbožné přání, zatímco se nechávají unášet děním, jako kdyby popírali svou skutečnou situaci. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhiều người có "hy vọng" đang mơ tưởng và thụ động trải qua các chuyển động, như thể họ đang phủ nhận về hoàn cảnh thực tế của họ. |
Smetana, prožívaje těžké životní období, tak paradoxně získal více času na skladatelskou činnost a nebyl tolik rozptylován veřejným děním a činnostmi souvisejícími s vedoucím postavením pražské opery. Smetana đã trải qua một thời gian khó khăn của cuộc đời, mà nghịch lý là ông dành nhiều thời gian cho các công việc của nhà soạn nhạc hơn và không bị phân tâm bởi những công việc xã hội, các hoạt động ngoài lề, cùng với việc xây dựng nhà hát opera Praha. |
Studená válka stále ještě ovlivňuje světové dění. Di sản của cuộc Chiến tranh Lạnh tiếp tục ảnh hưởng tới các vấn đề thế giới. |
Netuším, jak to, že se táta vždycky ocitne uprostřed každého dění. Cháu không hiểu sao bố cháu luôn bị mắc vào trong mọi chuyện được. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.