でく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ でく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ でく trong Tiếng Nhật.

Từ でく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bồ nhìn, Con rối, kẻ bị giật dây, nguỵ, rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ でく

bồ nhìn

(puppet)

Con rối

(puppet)

kẻ bị giật dây

(puppet)

nguỵ

(puppet)

rối

(puppet)

Xem thêm ví dụ

でっ 今度 は 何 ?
Giờ ta làm gì đây?
何かの理由でくびきに手入れが必要であったり,うまくはまっていなかったりしているのであれば,それを使う人には一層の努力が要るだけでなく,そのために多少の痛みもあることでしょう。
Nếu, vì một lý do nào đó, cái ách cần được sửa chữa hoặc không vừa, thì khi dùng nó chúng ta không những phải gắng thêm sức mà còn bị cọ đau.
(クリス) チママンダ・アディーチェ “人は単一の概念でくくれるものではない”
CA: Chimamanda Adichie -- một người không chỉ có một "nhãn mác".

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ でく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.