debido a que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debido a que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debido a que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ debido a que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, như, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debido a que

(because)

bởi vì

(because)

tại vì

(because)

như

(as)

tại

(because)

Xem thêm ví dụ

La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey.
Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua.
Debido a que había completado el paso final del arrepentimiento, su culpa fue expurgada.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
Debido a que ya están aquí.
Vì bọn chúng đã đến đây rồi
Debido a que la planta primitivas no contaban con hojas ahora podía liberarse de estar cerca del agua.
400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền.
Debido a que somos Sus hijas, no solo lo necesitamos a Él, sino que Él también nos necesita.
Vì các chị em là con của Ngài, các chị em không những cần Ngài, mà Ngài còn cần các chị em nữa.
Debido a que su padre sabia de su malvado plan
Vì ông ấy đã biết ngươi có kế hoạch hắc ám.
Debido a que la respiración de dulces contaminados son:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Debido a que esas piezas están ampliamente disponibles, son super baratas.
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
Debido a que Él los ama, Él los encontrará.
Vì Ngài yêu thương các anh chị em, nên Ngài sẽ tìm ra các anh chị em.
Debido a que Él resucitó, Jesús tiene que haber sido un Dios, aun el Hijo Unigénito del Padre.
Vì Ngài đã phục sinh, nên Chúa Giê Su phải là một Thượng Đế, chính là Con Trai Độc Sinh của Đức Chúa Cha.
No son sociables por su propia voluntad, sino debido a que están siendo controlados.
Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy, mà vì chúng bị điều khiển.
Debido a que esta aquí, que no va a suceder.
Bởi vì sẽ chuyện này, giữa chúng ta không bao giờ xảy ra đâu.
Debido a que es un gran proyectil que golpea a esa persona.
Bởi vì nó là một viên đạn lớn là đánh người đó.
Debido a que enfrentamos desafíos todos los días, es importante que vigoricemos nuestra fortaleza espiritual cada día.
Vì phải đối phó với những thử thách hàng ngày, nên điều quan trọng là chúng ta xây đắp khả năng chịu đựng về phần thuộc linh của mình.
Debido a que el Padre Celestial nos ama, nos ha dado muchas herramientas, o dones, para ayudarnos.
Bởi vì Cha Thiên Thượng yêu thương chúng ta, nên Ngài ban cho chúng ta nhiều công cụ, hoặc ân tứ để giúp đỡ chúng ta.
Tal vez debido a que le había prometido que hablarían después de hacer el amor.
Hoặc có lẽ bởi vì anh đã bảo cô là anh sẽ để cô nói chuyện sau khi họ quan hệ.
Debido a que se han agotado físicamente, han dejado el ministerio de precursor.
Khi kiệt sức, họ bỏ thánh chức khai thác.
El pánico reina por doquier debido a que las confusas hordas de Gog luchan entre sí.
Cảnh hốt hoảng xảy ra khắp nơi trong khi bè lũ của Gót trở nên rối loạn, chém giết lẫn nhau.
10 y debido a que abundará la maldad, el aamor de muchos se enfriará;
10 Và vì cớ sự bất chính sẽ thêm nhiều, nên atình thương yêu của nhiều người sẽ trở nên lạnh nhạt;
Debido a que están viendo cómo ocurre.
Đó là cái đang diễn ra.
19 Por supuesto, debido a que todos somos imperfectos, las cosas no siempre van bien.
19 Dĩ nhiên, bởi vì mỗi người chúng ta đều bất toàn, sự việc sẽ không luôn luôn trôi chảy.
Debido a que usted no desea influir en su realidad En formas que no deben ser influenciados.
Bởi vì cậu không muốn làm xáo trộn thực tại của họ theo cái cách không nên được xáo trộn.
Debido a que los dos estamos igual.
Vì bọn tôi giống nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debido a que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.