dealing with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dealing with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dealing with trong Tiếng Anh.

Từ dealing with trong Tiếng Anh có các nghĩa là xử lý, thư, ứng phó, hấp thu, đối phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dealing with

xử lý

thư

ứng phó

hấp thu

đối phó

Xem thêm ví dụ

So far, this deal with the Fire Queen has given us what?
Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì?
In dealing with reproach, when is it usually “a time to keep quiet”?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
In 2007, Madonna signed a $120 million, 10-year business and recording 360 deal with Live Nation.
Năm 2007, Madonna ký một hợp đồng kinh doanh và thu âm cùng 360 deal kéo dài 10 năm, trị giá 120 triệu đô la Mỹ với Live Nation.
• What shows that the law of loving-kindness is upon our tongue in our dealings with fellow believers?
• Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo?
Let us deal with this.
Ta hãy thỏa thuận chuyện này.
The other aspect is how do you deal with this efficiently when you have very few ophthalmologists?
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
Dealing With Adversity
Đối phó với tai họa
A Christian would want to act in harmony with God’s will when dealing with animals.
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
It can have a profound effect on your dealings with others.
Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác.
The things is, we deal with them, too.
Hơn hết, chúng tôi thỏa thuận với họ.
“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with.
Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc.
But correspondents say that Japan is still dealing with the economic and political fallout of the disaster .
Nhưng các phóng viên cho hay Nhật Bản vẫn đang phải đối phó với ảnh hưởng của thảm hoạ về mặt kinh tế và chính trị .
How did the Witnesses deal with this decision?
Nhân Chứng Giê-hô-va đối phó thế nào trước quyết định đó?
If it turns into chaos, then it will be very difficult to deal with.
Nếu nó biến thành sự hỗn loạn, sau đó nó sẽ rất khó khăn để đối phó với.
How wise it would be for us to use a similar tactful approach when we deal with others!
Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế!
They simply find ways to deal with it.
Họ chỉ cần tìm cách giải quyết.
What will help us to exhibit mildness when dealing with secular authorities?
Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền?
And how would you deal with this brigand?
Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này?
I made a deal with this guy, and I'm going to keep my word.
Tôi đã thoả thuận với gã này, và tôi sẽ giữ lời.
How you deal with life’s trials is part of the development of your faith.
Cách các anh chị em đối phó với những thử thách của cuộc đời là một phần phát triển đức tin của mình.
The Roman presence in that city would be reinforced during Jewish festivals to deal with possible disturbances.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
You have no idea who you're dealing with.
Các người không biết đang đối phó với ai đâu.
How do you typically deal with failure?
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency.
Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí.
(For Jews have no dealings with Sa·marʹi·tans.)
(Vì người Do Thái vốn không giao thiệp với người Sa-ma-ri).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dealing with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.