de mal gusto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de mal gusto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de mal gusto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de mal gusto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rẻ, rẽ, ghê tởm, khó chịu, vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de mal gusto

rẻ

(cheap)

rẽ

(cheap)

ghê tởm

(distasteful)

khó chịu

(distasteful)

vô vị

(tasteless)

Xem thêm ví dụ

No tengo miedo, es una broma de mal gusto, eso es todo.
Đó chỉ là một trò đùa xấu xa, thế thôi
Pienso que es algo de mal gusto.
Tôi nghĩ đó là một màn trình diễn phụ
Parece algo de mal gusto, ¿verdad?
Không lịch sự lắm nhể?
¿No se da la impresión de mal gusto, descaro, vulgaridad, ostentación o narcisismo?
Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao?
Parecía de mal gusto llevar los zapatos de una mujer muerta.
Giống kiểu đi một đôi giày cũ của người chết.
Personalmente, creo que es de mal gusto llevar diamantes antes de los 40.
Cá nhân, tôi nghĩ không hay ho gì khi đeo kim cương trước 40 tuổi.
Sensacionalista e impactante (beta): incluye contenido sensacionalista, vulgar o de mal gusto.
Nhạy cảm và gây sốc (thử nghiệm): Nội dung tạo ra giá trị sốc, bao gồm nội dung giật gân, thô bạo và thô tục
No sólo había participado, sino que también había agregado algunos comentarios de mal gusto.
Em ấy không những đã tham dự vào mà còn thêm vào một vài lời bình luận thô tục của mình.
" Pilar, eso es de mal gusto.
" Pilar, cái đó xấu quá.
Su vestido era rico, con una riqueza que, en Inglaterra, ser considerada como similar de mal gusto.
Ăn mặc của ông là phong phú với một sự phong phú, ở Anh, được xem xét như là giống như hương vị xấu.
Ella es de mal gusto.
Bà ta không ra gì.
Y, por supuesto, no los humillamos haciéndolos objeto de bromas de mal gusto (Colosenses 4:6).
(Cô-lô-se 4:6) Thường xuyên bày tỏ lòng trìu mến làm vững mạnh sự nâng đỡ lẫn nhau.
¿Puedo reprobar el chiste de mal gusto de mi amigo?
tôi có thể thách thức với những trò đùa quá trớn không?
¡ Una ilusión de mal gusto para engañar a los humanos!
. Không hoa hoan nguyệt đều mê hoặc chúng sanh.
Algunos no se dan cuenta de que basta con postear algo de mal gusto para arruinar su reputación.”
Một vài người không nhận thấy rằng chỉ một tin gây phản cảm được đăng cũng có thể hủy hoại thanh danh chính họ”.
En algunos lugares, las expresiones de afecto en público entre personas no casadas se consideran de mal gusto e incluso ofensivas.
Ở một số nơi trên thế giới, nếu hai người đang hẹn hò có cử chỉ thân mật trước mặt người khác thì bị cho là khiếm nhã và chướng mắt.
Supongo que te parecerá de mal gusto que lo diga, pero debo señalar que tu contribución... a la exposición de Noviembre alcanza los 30.000 dólares.
Chắc anh nghĩ tôi khó chịu khi nhắc nhở anh, nhưng tôi phải nhắc cho anh rằng chỉ riêng phần của anh... trong cuộc triển lãm tháng 11 đã lên tới 30.000 đô.
Vivía en California durante mi adolescencia, durante un tiempo en que las malas influencias, como las drogas y la música de mal gusto, se hicieron cada vez más populares.
Tôi lớn lên ở California trong tuổi thiếu niên khi mà những ảnh hưởng xấu xa, như ma túy và nhạc đồi trụy, trở nên càng ngày càng phổ biến.
No me gusta ser el portador de malas noticias, pero todavía hay un niñito en ese autobús.
Tôi ghét là người đem tin xấu, nhưng vẫn có trẻ em trên chiếc xe đó.
Es una marca de su estilo el que los personajes experimenten una revelación que ilumina y da sentido a un evento . La prosa de Munro revela las ambigüedades de la vida: "irónico y serio al mismo tiempo", "lemas de piedad y honor y flamante intolerancia", "conocimiento especial e inútil", "tonos de indignación estridente y feliz", "el mal gusto, la falta de corazón, la alegría de eso ".
Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó".
Realmente de mal gusto.
Kinh thế
Es de mal gusto prolongar artificialmente la vida.
Thật vô vị để duy trì cuộc sống giả tạo.
Perdón, eso ha sido de mal gusto.
Xin lỗi, so sánh vớ vẩn quá.
Es de mal gusto que aprovechen lo que está sucediendo para hacerme parecer un imbécil.
Thật là nhạt nhẽo khi dùng chuyện xảy ra ở đây để làm tôi thành 1 thằng ngốc.
Eso fue de mal gusto.
Vị của nó hơi tệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de mal gusto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.