dbát na trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dbát na trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dbát na trong Tiếng Séc.
Từ dbát na trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú ý, để ý, tuân lệnh, coi chừng, đếm xỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dbát na
chú ý(take notice of) |
để ý(take notice of) |
tuân lệnh(follow) |
coi chừng(pay attention to) |
đếm xỉa(take notice of) |
Xem thêm ví dụ
Budete-li dbát na ty, kteří nevěří v Krista, nepomůže vám to Ho najít. Việc lưu tâm đến những người không tin nơi Đấng Ky Tô sẽ không giúp các anh chị em tìm thấy Ngài. |
16 Mají-li být naše modlitby vyslýchány a máme-li mít Jehovovu přízeň, musíme dbát na jeho připomínky. 16 Nếu muốn được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thương xót, chúng ta phải chú ý đến chứng cớ tức lời nhắc nhở của Ngài. |
Musela pečlivě dbát na to, co smí jíst. Chị phải cẩn thận với những gì chị ăn. |
Měl by dbát na to, aby pět minut zůstalo pro účast posluchačů. Sau đó anh nên dành năm phút còn lại cho cử tọa. |
8 Pokud si života vážíme, budeme mít na mysli, že je potřeba svědomitě dbát na bezpečnost. 8 Nếu tôn trọng sự sống, chúng ta sẽ luôn quan tâm đến sự an toàn. |
Já jen musím dbát na to, aby můj příspěvek do Jeho kompozice správně zapadl. Tôi chỉ cần phải chắc chắn rằng tôi có thể làm cho mình thích nghi với sứ điệp Ngài muốn tôi chia sẻ. |
Také jim ale připomnělo, že mají odpovědnost dbát na to, aby uctívání Jehovy zůstalo čisté. Tuy nhiên, khải tượng ấy cũng nhắc người Do Thái rằng họ có trách nhiệm giữ cho sự thờ phượng của mình được thanh sạch. |
Budeme-li dbát na jeho jemná vnuknutí, budeme uchráněni ničivých následků hříchu. Bằng cách lưu ý đến những thúc giục dịu dàng đó, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi những hậu quả đầy hủy diệt của tội lỗi. |
Při přípravě bys však měl dbát na to, aby celý proslov vycházel ze zadaného námětu. Tuy nhiên, khi soạn bài giảng, hãy chắc chắn là toàn thể bài giảng được khai triển chung quanh đề tài được chỉ định. |
Buďte rozhodnuti dbát na biblickou vybídku: „Raduj se s manželkou svého mládí.“ (Přísloví 5:18) Quả vậy, “hãy vui thích với người vợ từ thuở thanh xuân”.—Châm-ngôn 5:18, BDM. |
Například může být obtížné dbát na biblickou radu: „Prchejte před smilstvem.“ Tuân phục tiêu chuẩn của Kinh Thánh không phải dễ dàng. |
13 Než tento svět skončí, uděláme dobře, když budeme dbát na vedení, které nám poskytuje ‚věrný otrok‘. 13 Trong khi chờ đợi, chúng ta đặc biệt nên nghe theo sự hướng dẫn của ‘đầy-tớ trung-tín’ (Ma-thi-ơ 24:45). |
Budu dbát na to, v dopoledních hodinách. Sáng mai tôi sẽ xem sao. |
Přesto je třeba projevovat praktickou moudrost a dbát na to, abychom neopomíjeli biblické zásady. Tuy nhiên, chúng ta phải sử dụng sự khôn ngoan thực tiễn và cẩn thận không quên các nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 3:21; Truyền-đạo 12:13). |
Vedoucí kněžství musí dbát na to, aby Církev byla pro rodinu přátelským prostředím. Các vị lãnh đạo chức tư tế cần phải thận trọng trong việc cân nhắc ảnh hưởng của các sinh hoạt của Giáo Hội đối với gia đình. |
A proč by měli rodiče dbát na to, aby biblická pravda působila na srdce jejich dětí? Tại sao các bậc cha mẹ tin kính nên làm mọi điều có thể để Lời Đức Chúa Trời động đến lòng con cái họ? |
Bratři, jimž byl přidělen tento proslov, by měli svědomitě dbát na to, aby dodrželi vymezený čas. Các anh được chỉ định làm bài giảng này nên cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
16 Ve světě, který nabízí nesčetná pokušení, může být náročné dbát na Jakubova slova. 16 Quả là thử thách để làm theo lời của Gia-cơ trong một thế gian đầy dẫy sự cám dỗ! |
Dbát na něco znamená pečlivě tomu věnovat pozornost. Lưu tâm có nghĩa là chú ý kỹ. |
Jako rodičům, učitelům a vedoucím se nám daří dbát na to, abyste rozuměli pravidlům a přikázáním. Là cha mẹ, giảng viên và người lãnh đạo, chúng tôi biết khá nhiều trong việc chắc chắn rằng các em hiểu các quy tắc và các lệnh truyền. |
3, 4. (a) Co znamená dbát na výstrahu, kterou Ježíš dal ohledně svého příchodu? 3, 4. (a) Làm theo lời cảnh báo của Chúa Giê-su về việc ngài đến bao hàm điều gì? |
* Proč je důležité dbát na inspiraci, kterou od Pána získáváme skrze Ducha Svatého? * Tại sao là điều quan trọng để lưu ý đến nguồn soi dẫn chúng ta nhận được từ Chúa qua Đức Thánh Linh? |
Dostali jsme radu, že máme „dbáti na všechna jeho slova a přikázání“ (NaS 21:4). Chúng ta được khuyên bảo phải “chú tâm vào tất cả những lời nói của hắn cùng những giáo lệnh của hắn” (GLGƯ 21:4). |
Neměli bychom být nepružní, ale měli bychom dbát na to, abychom čas dobře využili. Không nhất thiết là phải quá cứng rắn, chúng ta cũng có thể ý thức được thời gian. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dbát na trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.