dayanarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dayanarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dayanarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dayanarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xét rằng, trên cơ sở của, nhưng trái lại, theo, trong khi mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dayanarak
xét rằng(whereas) |
trên cơ sở của(on the basis of) |
nhưng trái lại(whereas) |
theo
|
trong khi mà(whereas) |
Xem thêm ví dụ
Vaizlik İbadeti gözetmeni 5 Eylül ile 31 Ekim 2005 tarihleri arasında ele alınan görevlerdeki malzemeye dayanarak, 30 dakikalık bir tekrarlama yapacak. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
İsa, Yaratıcı ile arasındaki çok samimi ilişkiye ve benzerliğe dayanarak, “beni görmüş olan, Babayı görmüş olur” dedi. Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
7 Acaba bilim adamları, Tanrı’nın olmadığı sonucuna gerçeklere ve kanıtlara dayanarak mı vardılar? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
(İbraniler 8:1-5) Bu mabet, İsa Mesih’in fidye kurbanlığına dayanarak, tapınmada Tanrı’ya yaklaşmak için yapılan düzenlemedir.—İbraniler 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
Onlar, var olan kanıtlara dayanarak ona iman ettiler ve anlayışları giderek arttı; sırlar aydınlığa kavuştu. Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ. |
Örneğin Charles Darwin gözlemlenebilen küçük değişikliklere dayanarak, kimsenin gözlemlemediği büyük değişikliklerin de gerçekleşmiş olabileceğini ileri sürdü.17 O, “basit” denilen ilk yaşam biçimlerinin çok uzun bir zaman boyunca çok küçük değişimlerle evrimleşerek, şimdiki milyonlarca yaşam biçimini meydana getirdiğini düşündü.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
CIA, servet ve mal varlığına dayanarak Amerika'daki terörist uyuşturucu ve silah ticaretini onun yaptığını düşünüyor. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
İnsanların İsa’nın takipçisi olmadan önce işlediği günahlar sayamayacağımız kadar çok olsa da, Yehova fidyeye dayanarak tüm bu günahları bağışlayabilir. Bạn không thể đếm được bao nhiêu tội người ta đã phạm trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, nhưng dựa trên căn bản giá chuộc, Đức Chúa Trời có thể tha thứ những tội ấy. |
Eğitim İbadeti nazırı 7 Temmuz ile 25 Ağustos 2003 tarihleri arasında ele alınan görevlerdeki malzemeye dayanarak, 30 dakikalık bir tekrarlama yapacak. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
Tanrı’nın önünde temiz bir vicdana sahip olacak, çünkü geçmişte işlediği günahlar Mesih’in fidyesine duyduğu iman temeline dayanarak affedilmiş olacak. Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ. |
İsa hakikati öğretmeye başladığı sıralarda, bazı kişiler Daniel’in peygamberlik sözlerine dayanarak Mesih’in ortaya çıkma vaktinin geldiğini fark etmiş olmalıydı. Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện. |
Tanrı, bu amacını tam olarak gerçekleştirinceye dek bize “fesatlarımıza göre” ödemektense, İsa Mesih’in fidye kurbanlığına dayanarak bizi lütufla bağışlar. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
Gerçekten de Tanrı’nın armağanı olan bu kitap, O’nun geleceğimizi önceden belirlemediğinin açık bir kanıtıdır. Tersine Tanrı’nın, Kendi sağladığı bilgiye dayanarak bizden bilinçli seçimler yapmamızı istediğini gösterir (İşaya 48:17, 18). Thật vậy, món quà này của Đức Chúa Trời là bằng chứng rõ ràng Ngài không định trước tương lai chúng ta, nhưng muốn chúng ta lựa chọn sáng suốt dựa trên sự hiểu biết mà Ngài cung cấp.—Ê-sai 48:17, 18. |
Bununla birlikte, Yehova’yı seven ve İsa’nın fidye kurbanlığına dayanarak O’na kendini vakfeden bizlerin, Yehova’nın günü yaklaştıkça korkudan sinmemiz gerekmez. Tuy nhiên, với tư cách là những người yêu mến Đức Giê-hô-va và những người dâng mình cho ngài dựa trên sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, chúng ta không phải sợ run rẩy khi thấy ngày của Đức Giê-hô-va đến gần. |
Davut neye dayanarak Yehova’nın kendisine yardım edeceğine güvendi? Dựa trên cơ sở nào Đa-vít tin là Đức Giê-hô-va sẽ trợ giúp chàng? |
Esasen, işin sonunda, bütün parçalar origami sayesinde hizalanıyor, origaminin bize mikron mertebesinde optik hizalama yapabilme kesinliği vermesine dayanarak. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
28 Mart akşamı güneş battıktan sonra her iki sınıf da Mesih’in ölümünü anmak ve Yehova’nın, sevgili Oğlu Mesih İsa’nın sağladığı kurbana dayanarak kendileri için yaptığı her şeyi hatırlamak üzere bir araya gelecekler. Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ. |
Aslında, bu öyle bir gerçektir ki, İsa buna dayanarak “ben ve Baba biriz” diyebilmişti. Thật thế, điều này đúng đến mức Chúa Giê-su có thể nói: “Ta với Cha là một”. |
Acı veren deneyimine dayanarak görüşünü şöyle ifade ediyor: “Bu kulüpler İsa’nın takipçilerine göre yerler değil.” Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
Onların Mesih’in kurbanlığına gösterdikleri imanları ve Yehova’ya yaptıkları vakfın temeline dayanarak Tanrı, İsa’nın insan kurbanlığının değerini onlar için geçerli sayar. Căn cứ trên đức-tin họ bày tỏ nơi sự hy sinh của đấng Christ và trên việc họ dâng mình phụng sự Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời cho họ được hưởng giá trị của sự hy sinh đời sống làm người của Giê-su. |
" Adaletin engellenmesi " gerekçesine dayanarak. Với tiêu đề " Cản trở việc thự thi công lý. |
Vaizlik İbadeti kitabının 254. sayfasının 1-2. paragraflarına dayanarak yapılan bir konuşma ve dinleyicilerle müzakere. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 254, đoạn 1 và 2. |
Nörotoksik semenderler üzerinde dönen garter yılanı, semenderlerin kendileri gibi aynı genetik değişikliklerden bazılarına dayanarak semender toksinlerine karşı direnç geliştirdi. Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông. |
Buna dayanarak, uzay-zamana sızan Higgs alanının bıçak sırtında konumlanmış, kozmik çöküşe hazır durumda olabileceğini keşfettik, ve bunun, evrenimizin çoklu evren gibi koca bir kumsaldaki bir kum taneciği olabileceği yönünde bir ipucu olabileceğini keşfettik. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
* Bu kitap, dört İncile dayanarak İsa Mesih’in yaşamı ve öğretileri hakkında zaman sırasına göre tam bir bilgi sunar. * Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dayanarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.