ダウナー牛症候群 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ダウナー牛症候群 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ダウナー牛症候群 trong Tiếng Nhật.
Từ ダウナー牛症候群 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sốt sản, sốt cương sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ダウナー牛症候群
sốt sản
|
sốt cương sữa
|
Xem thêm ví dụ
でも再び畑に戻ってみると,牛は地面に横たわって死んでいたのです。 Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
自然を真似て牛にとても踏みつけてもらいました その結果はご覧のとおりです Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
最初に発見された4つの海王星のトロヤ群は、同じ色であった。 Bốn thiên thể Troia của Sao Hải Vương được phát hiện đầu tiên có màu sắc tương tự nhau. |
「おおかみはしばらくの間,雄の子羊と共に実際に住み,ひょうも子やぎと共に伏し,子牛,たてがみのある若いライオン,肥え太った動物もみな一緒にいて,ほんの小さな少年がそれらを導く者となる」― イザヤ 11:6。 イザヤ 65:25。 “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
慢性疲労症候群になると,ちょっとしたことをするのも大変になります。 Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn. |
18 それ以前,モーセがシナイ山で律法を受け取っている間に,イスラエル人は偶像礼拝者になって,子牛崇拝と官能的な快楽にふけりました。 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
私たちにはプロジェクト用の ミツロウが必要でした 彼はとても有能で 私が見た事もない とても素晴らしいミツロウを取り出しました 牛の糞 缶やハチ避け用のベールで ミツロウを作ったのです しかもこの草地の中で その創造力には本当に感激しました lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
ブルーは第62.2任務群に加わり、8月7日のガダルカナル島上陸では火力支援および援護を担当した。 Blue gia nhập Đội đặc nhiệm 62.2 để tham gia trận Guadalcanal vào ngày 7 tháng 8, làm nhiệm vụ bắn phá và hỗ trợ hỏa lực. |
しかし救いはエホバによる」。( 箴言 21:31)古代の中東では,牛はすきを引き,ろばは荷を運び,人々はらばに乗り,馬は戦いで用いられました。 Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
マック に 行 く 時 牛 に 悪 い と 思 う か ? Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không? |
おおかみと子羊,子やぎとひょう,そして子牛とライオンが仲良く一緒にいて,小さな少年がそれらを導いている様子が描かれていました。 Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
さらに,妊娠中にたばこを吸っていた母親から生まれた子どもの場合,乳児突然死症候群の確率は3倍も高くなります。 Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
私はキムチの国 韓国で生まれ アルゼンチンで育ちました そこで ステーキをたくさん食べたので 今 私の身体の80%は きっと牛です そして アメリカで教育を受け そこでは ピーナツバターに はまりました Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
伝道 12:11,新)昔の牛追い棒は先のとがった長いつえで,牛をつついて正しい方向に進ませるのに用いられました。 “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
コラーゲンの供給源は すべて死体です 豚の死体 牛の死体 人間の死体の場合さえあります Nguồn cung cấp collagen đến từ cơ thể chết: heo chết, bò chết và xác người. |
秋 に な る と 牛 を 山 から 下ろ す の Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
ノーフォークでの検査後、アラバマは第22.2任務群に割り当てられ、1943年2月13日に戦術的機動作戦のためにカスコ湾に戻った。 Sau một thời gian tiếp liệu tại Norfolk, Alabama được phân về Đội Đặc nhiệm 22.2 và quay về vịnh Casco thực hiện các cuộc thực tập chiến thuật vào ngày 13 tháng 2 năm 1943. |
行進の終わりに,雄牛はいけにえにされ,捕虜の多くは処刑されたものと思われます。 Cuối cuộc diễn hành, các con bò bị tế thần còn nhiều tù nhân có lẽ bị hành hình. |
タイム誌はまた,AIDS(後天性免疫不全症候群)の6,500余りの症例について報告していますが,その中には「輸血と関連した症例」があります。 Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”. |
17 また あなたがた は、 至 いた る 所 ところ で 1 打 う たれ、 野 や 生 せい の 羊 ひつじ の 群 む れ が 猛 もう 獣 じゅう に 追 お われる よう に、 追 お われて あちら こちら に 散 ち らされる で あろう。 17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi. |
羊や牛はチョウの生息地を復元させる助けになっている Cừu và bò giúp phục hồi môi trường sống của bướm |
これは「蜂群崩壊症候群」と呼ばれる 奇妙な現象です 世界中の研究者が Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái. |
赤い雄牛の灰を用いることは,イエスの犠牲を通してなされる清めを予示しています。 ―ヘブライ 9:13,14。 Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
神はそうした荷役動物の福祉を気遣い,イスラエル人に,「あなたは牛とろばを一緒にしてすき返してはならない」とお告げになりました。( Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
これはティカル遺跡の 点群です Đây là đám mây điểm của Tikal. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ダウナー牛症候群 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.