Datum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Datum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Datum trong Tiếng Đức.
Từ Datum trong Tiếng Đức có các nghĩa là số liệu, ngày, dữ liệu, ngày tháng, ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Datum
số liệunoun Hier sind die frühesten Daten, die ich finden konnte. Và đây là số liệu sớm nhất mà tôi tìm được. |
ngàynoun Diese Festlegung auf ein Datum hat dich verärgert. Xác định ngày chắc làm cho ông bực bội. |
dữ liệunoun Diese Daten sind ganz ungenau. Những dữ liệu này hoàn toàn không chính xác. |
ngày thángnoun Dank der Spaltung können wir etwas über Tempo und Daten Sự phân rã giúp chúng tôi biết được tỉ lệ và ngày tháng |
ngàynoun Diese Festlegung auf ein Datum hat dich verärgert. Xác định ngày chắc làm cho ông bực bội. |
Xem thêm ví dụ
Ich habe Helaman 1 und 2 studiert und diese Lektion abgeschlossen am (Datum). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Denke auch über deine Taufe nach und vergiss dieses wichtige Datum nicht. Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó. |
Festlegung eines Datums machte das Ganze unglaubwürdig. Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa. |
Ihr Content wird nach dem erforderlichen Datum der letzten Änderung (<lastModifiedDate>) synchronisiert. Es gibt an, wann ein Bestandteil des Videos oder seine Metadaten zuletzt geändert wurden. Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu. |
Nun, da hat jemand diese ganze Bank-Software geschrieben, und um Platz zu sparen, haben sie für das Datum nur zwei Stellen verwendet anstatt vier. Họ viết các ngân hàng phần mềm... và để tiết kiệm không gian... họ dùng 2 con số cho ngày thay vì 4. |
(Video) Kein Wunder, dass du mitten in der Nacht aufstehst, um das Datum einer berühmten Schlacht in einem Fachbuch nachzuschauen. (Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh. |
Ich habe Mosia 15 bis 17 studiert und diese Lektion abgeschlossen am (Datum). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
Diese Daten sind in den geräteübergreifenden Berichten ab dem Datum verfügbar, an dem Sie Google-Signale aktiviert haben. Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu. |
Das Datum dieser Bestellung im Format JJJJ-MM-TT basierend auf der koordinierten Weltzeit UTC Ngày đặt hàng này dựa trên múi giờ UTC (ở định dạng DD-MM-YYYY). |
Geben Sie ein Datum an und klicken Sie auf Veröffentlichen. Cung cấp một ngày xuất bản rồi nhấp vào Xuất bản. |
Dayton heiratete Susan Williamson und sie hatten zwei Töchter, das Datum ihrer Hochzeit ist allerdings unbekannt. Ông kết hôn với Susan Williamson và có hai con gái, nhưng ngày hôn nhân của họ là không biết. |
Sie wollen wissen, warum Ross storniert das Datum? Em muốn biết tại sao Ross lại hủy cuộc hẹn? |
An bestimmten Tagen oder zu bestimmten Zeiten im Jahr können schmerzliche Erinnerungen und Gefühle aufleben: an dem Tag, als der Betrug herauskam, zu der Zeit, als er wegging, an dem Datum der Gerichtsverhandlung. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Endlich wurde das Sonnenjahr übernommen, doch das Datum wurde immer noch von der Gründung der Republik aus gerechnet. Về sau, người ta cũng dùng dương lịch, nhưng ngày tháng vẫn tính mốc từ ngày thành lập nước cộng hòa. |
(b) Wie wird das Datum des Gedächtnismahls jedes Jahr errechnet? (b) Mỗi năm, ngày cử hành Lễ Tưởng Niệm được tính như thế nào? |
Das Ende kommt ohne Frage, auch wenn wir kein Datum festlegen können. Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào. |
Fügen Sie eine Datenansicht zu einem vorhandenen Datensatz hinzu, werden die Daten für diese Datenansicht ab dem Datum zusammengeführt, an dem die Datenansicht hinzugefügt wurde, wobei die Vorgaben des Datensatzmodus gelten. Nếu bạn thêm chế độ xem vào Tập dữ liệu hiện tại thì dữ liệu cho chế độ xem đó sẽ bắt đầu được kết hợp kể từ ngày chế độ xem đã được thêm vào (nhưng tùy theo các lệnh của chế độ Tập dữ liệu). |
Ein Ablaufdatum in der Vergangenheit ist zwar nützlich, wenn Ihr Video nach diesem Datum nicht mehr verfügbar sein soll, es kann jedoch schnell passieren, dass das Ablaufdatum für ein verfügbares Video versehentlich auf ein vergangenes Datum gesetzt wird. Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn. |
Eine Möglichkeit, wie Sie Ihren Glauben an den Herrn und an seine Verheißungen zeigen können, ist, dass Sie gebeterfüllt ein Datum setzen, bis zu dem Sie jemanden darauf vorbereitet haben wollen, sich mit den Missionaren zu treffen. Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo. |
Wenn in Ad Manager festgestellt wird, dass dieses Datum aktualisiert wurde, wird eine neue Aufnahme des Originalvideocontents ausgelöst. Khi Ad Manager thấy rằng ngày này đã được cập nhật thì sẽ kích hoạt nhập lại nội dung video gốc. |
Offensichtlich wollte Jesus, dass seine Nachfolger am gleichen Datum der noch viel größeren Befreiung gedenken, die Gott durch den Tod Christi ermöglichen würde. Rõ ràng, Chúa Giê-su muốn các môn đồ ngài cử hành Lễ Tưởng Niệm vào đúng ngày ấy để giúp họ ghi nhớ hành động giải cứu lớn lao hơn của Đức Chúa Trời qua cái chết của Con Ngài. |
In seinen Gesprächen mit mir... hat er ein Datum 2013 genannt, an dem er mit dem Boxen aufhören will. Trong cuộc nói chuyện với tôi, anh ta cho tôi cái hạn năm 2013, khi có ý định dừng lại. |
Segmente, die auf der Option Datum der ersten Sitzung basieren, sind auf einen Zeitraum von maximal 31 Tagen begrenzt. Phân đoạn dựa trên tùy chọn Ngày của phiên đầu tiên được giới hạn ở phạm vi tối đa là 31 ngày. |
9 Zunächst benötigen wir unseren Anfangspunkt, das Datum, an dem ‘das Wort, Jerusalem wiederherzustellen und wieder zu bauen, ausging’. 9 Trước tiên chúng ta cần có khởi điểm, tức khi “lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” được ban ra. |
(b) Wie wird das Datum für das Abendmahl des Herrn von Jehovas Zeugen festgesetzt? b) Nhân-chứng Giê-hô-va tính thế nào ra ngày lễ “Tiệc thánh của Chúa”? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Datum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.