datum spotřeby trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ datum spotřeby trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datum spotřeby trong Tiếng Séc.
Từ datum spotřeby trong Tiếng Séc có nghĩa là ngày hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ datum spotřeby
ngày hết hạn(expiry date) |
Xem thêm ví dụ
Věř nebo ne, buchtičky mají datum spotřeby. Dầu cậu tin hay không tin, thì bánh Twinkie cũng phải đến ngày quá đát. |
Jo, na to datum spotřeby bych se moc nedíval. Nhưng anh không chắc về hạn sử dụng đâu. |
V dávných časech byli Mayové první... civilizací, která objevila, že tato planeta má datum spotřeby. Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc. |
UČTE SVÉ DĚTI: „Vedu děti k tomu, aby kontrolovaly datum spotřeby na obalu, třeba když si kupují něco na svačinu.“ (Ruth, Nigérie) HUẤN LUYỆN CON: “Tôi bảo con mình phải kiểm tra hạn sử dụng trên mọi bao bì thực phẩm, chẳng hạn như quà vặt, trước khi mua”. —Ruth, Nigeria |
Když vám pan Morra dal tu injekci, díky které jste se přestal mít vedlejší účinky, prozradil vám, že má i datum spotřeby. Khi ngài Morra cho cậu mũi tiêm đó để cậu miễn nhiễm với tác dụng phụ của thuốc, ngài ấy đã nói nó có hạn sử dụng. |
A spousta dalších analogií. Informace mají datum spotřeby, lidé zneužívají špatně datované informace, což se třeba projeví na burze, na hodnotách korporací. Những điểm tương đồng rối tung lên -- rằng thông tin cũng có ngày bán, rằng mọi người lạm dụng những thông tin không được định ngày rõ ràng. và thực sự thông tin có thể ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán về mặt giá trị chung, vân vân. |
Čchung Faj z Hongkongu, který je zvyklý nakupovat v supermarketu, říká: „Je také nutné podívat se na datum spotřeby uvedené na obalu.“ Anh Chung Fai, người thường mua hàng tại một siêu thị ở Hồng Kông, cho biết: “Việc kiểm tra hạn sử dụng in trên bao bì thực phẩm cũng rất cần thiết”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datum spotřeby trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.