ダチ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ダチ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ダチ trong Tiếng Nhật.
Từ ダチ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người giúp đỡ, bạn quen, bạn, bạn quen biết, bồ bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ダチ
người giúp đỡ(friend) |
bạn quen(friend) |
bạn(friend) |
bạn quen biết(friend) |
bồ bạn(friend) |
Xem thêm ví dụ
俺 は 一般 人 だ ダチ を 待 っ て る だけ さ Tôi đang chờ người bạn mà. |
彼 は リトル ・ アーサー と ダチ よ 見つけ な い と Ông ấy kết bạn với Little Arthur, và tôi phải tìm hắn ta. |
お前 は ダチ だ が 俺 を 置き去り に し た Ý tao là, dù bọn mình đã vui vẻ nhưng tao vẫn chưa quên vụ mày bỏ rơi tao. |
アメリカ人 ダチ2人でイタリア旅行 Giả sử hai người bạn Mỹ đang du lịch cùng nhau ở Italy. |
ロッツォ は もう ダチ じゃ な い Nhưng Lotso không còn là bạn của tôi nữa. |
あいつ も 俺 の ダチ だ が おめぇ に 興味 津々 みてぇ だ Bạn tao luôn bị ám ảnh về mày. |
学校 から の ダチ スティーブ ・ マデン Bạn cùng trường của tao, Steve Madden. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ダチ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.