弾き飛ばす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 弾き飛ばす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 弾き飛ばす trong Tiếng Nhật.

Từ 弾き飛ばす trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đụng phải, gặp phải, tung, gõ, húc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 弾き飛ばす

đụng phải

(to hit)

gặp phải

(to hit)

tung

(to hit)

(to hit)

húc

(to hit)

Xem thêm ví dụ

締め切りが迫ると、ムーアはタクシーで50マイルを飛ばしてギボンズに原稿を届けた。
Khi tới hạn nộp tác phẩm, Moore có thể thuê một chiếc taxi chạy tới 50 dặm để chuyển kịch bản cho Gibbons.
自律型の電気無人機を飛ばせば この薬を 数時間で届けられると考えます これが自律電気飛行体です この薬を 数時間で届けられると考えます これが自律電気飛行体です
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
だから 科学的方法が 5ページの 第1章第1.2節にあっても 飛ばして構わない 試行錯誤は 形式ばらない 僕の教室では 毎日やっていることなんです
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
上空にロボットを飛ばすことで これは自動で容易に発見できます そして果樹園のこの区域に 異常があることを 農家に知らせます
Tuy nhiên, các robot bay phía trên có thể dễ dàng phát hiện ra chúng một cách tự động và báo cho người nông dân rằng họ đang gặp vấn đề ở khu vực này trong vườn cây.
ルターはリラのこの人物に頼りすぎたため,「もしリラの人がリラを弾かなかったら,ルターは躍らなかったであろう」という押韻詩がはやったほどです。
Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”.
1903年12月17日,米国ノース・カロライナ州キティ・ホークでライト兄弟は,モーターで動く飛行機の原型を12秒間飛ばすことに成功したのです。 現代の飛行時間とは比べものになりませんが,世界を大きく変えるには十分の長さでした。
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
実際これを飛ばしたとき一基のエンジンが止まりましたが 空中に留まることができました。
Chúng ta đã bay trên phương tiện này và mất động cơ, và tiếp tục bay lượn.
図に書いてあるとおりの指番号を使ってこの賛美歌を弾きましょう。
Đánh đàn bài thánh ca này, theo đúng con số của ngón tay như được cho thấy.
1つ目は 遠くに行くほど彼らは小さく見えること 2つ目は 消防士はいつもバイオリン弾きより大きいということ
Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công.
部屋いっぱいの医師達の前に出向き こんな活動を支援してほしいと訴え まさに今日のような話をしようとしても 二つ目のエピソードの途中ぐらいで 医師達は不愉快に感じ始め 誰かがジョークを飛ばして 話題を変えてしまい 何も変わりません
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
ドロシーとトトは竜巻に巻き上げられてオズの国に飛ばされました。
Dorothy và Toto bị cuốn đi trong một cơn lốc xoáy và được thả xuống Xứ Oz.
賛美歌の弾き方をマスターすることによって,証を築き,真理を学ぶことができました。
Việc học cách đánh các bài thánh ca đã giúp tôi bắt đầu xây đắp chứng ngôn của mình và học hỏi lẽ thật.
その代わり不安定で ちゃんと飛ばすためには フィードバック制御が必要になります
Thiết bị này vốn đã không cân bằng, do vậy nó cần một vài bộ điều khiển hồi tiếp tự động giúp nó có thể bay lên được
彼女はピアノを弾き始めるところだ。
Cô ấy mới bắt đầu chơi piano.
これで何をするかというと これを弾いてみると 回転します
Và cái mà bạn có thể làm là nếu bạn xoay nhanh nó, những cái đai ốc sẽ vẫn đi tới.
それからノアはわたりがらすという黒い鳥を箱船から飛ばしました。
Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ.
ほかの牧師さんたちにも来ていただいたことがあるのですが,ただギターを弾いたり,生徒たちに良い人間になるようにと言うだけでした。
Vị giáo sư nói: “Nhiều mục sư đã đến đây, song họ chỉ khảy Tây-ban-cầm và khuyên học trò nên có lòng tốt.
ライト兄弟は、20世紀の初めに、 苦労して初めて 機械を空へ飛ばすことができました。
Anh em nhà Wright, vào đầu thế kỷ trước, đã nỗi lực để lần đầu tiên làm cho một trong các thiết bị đó bay được.
ノアが三度めにはとを飛ばすと,ついに,はとは住むことのできるかわいた土地を見つけました。
Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống.
博士はこう言いました 「当時に戻って昔のように オルガンを弾きたく なることもある 君にとって 医大は後からでも 行くことができるが バイオリンはそうはいかないよ」
Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không.
どこで見ても消防士はバイオリン弾きより大きく見えます どこの位置でも
Không bao giờ.
彼はギターを弾くことができる。
Anh ta có thể chơi được ghita.
その後、彼女はケンブリッジ大学で気象学で4年間の学位記を修了し、そして軽飛行機を飛ばすことができるようになった。
Sau đó, bà hoàn thành chương trình đại học bốn năm về khí tượng học tại Đại học Cambridge, và học lái máy bay hạng nhẹ.
ちなみにこの無人機は時速1千キロで 飛ばすことができます
Bằng cách này, quãng đường đi được lên tới 600 dặm một giờ.
ピアノも弾く
Cô cũng chơi piano.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 弾き飛ばす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.