担当課長 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 担当課長 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 担当課長 trong Tiếng Nhật.
Từ 担当課長 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người quản lý, người nội trợ, giám đốc, chủ, trưởng phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 担当課長
người quản lý(manager) |
người nội trợ(manager) |
giám đốc(manager) |
chủ(manager) |
trưởng phòng(manager) |
Xem thêm ví dụ
城下町などの町にも町名主(まちなぬし)がおり、町奉行、また町年寄(まちどしより)のもとで町政を担当した。 Xã Gia Tân gồm ba thôn là: Thôn Phúc Tân (Làng Phúc Mại), Thôn Lãng Xuyên (Làng Lãng Xuyên) và Thôn An Tân (Làng Chàng), UBND xã nằm Tại Thôn Lãng Xuyên. |
きわめて大きい試みで 私たちは配布機を担当しました これがそうです 親しみのある形ですよね Đó là một nỗ lực khá lớn, và chúng tôi đã làm việc trên chiếc máy phân phát; đây là những máy phân phát. |
YouTube が DDEX ファイルを受け付けるには、お客様のアカウントが DDEX ファイルを受け付けるように、パートナーの担当者に設定してもらう必要があります。 Trước khi YouTube có thể chấp nhận các tệp DDEX của bạn thì người đại diện đối tác của bạn cần phải định cấu hình tài khoản của bạn để chấp nhận các tệp DDEX. |
(ジャン) このn-gramもご覧になりたいかもしれません これはニーチェに神は死んでいないことを教えるものです もっとも 神様はもっといい広報担当者を雇うべきかもしれません JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
ブルーは第62.2任務群に加わり、8月7日のガダルカナル島上陸では火力支援および援護を担当した。 Blue gia nhập Đội đặc nhiệm 62.2 để tham gia trận Guadalcanal vào ngày 7 tháng 8, làm nhiệm vụ bắn phá và hỗ trợ hỏa lực. |
ここ で 担当 し て い ま せ ん Tôi không chỉ huy chương trình đó. |
また、域内の多くの国で、低水準とはいえインフレ率が上昇し、資本フローのボラティリティの高まりも考えられることから、政策担当者は緩和的な金融政策について調整を検討することが求められる。 Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình. |
行動を計画する。 グループとして,または個人で(会長会またはグループの指導者が担当) Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
審査担当者の決定は最終的なものであり、今後収益化のステータスが変更されることはありません。 Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa. |
今朝 あなた の 麻酔 を 担当 し ま す Anh ấy sẽ xử lí... việc gây tê cho cô vào buổi sáng. |
僕 は 音楽 を 担当 する Âm nhạc là mái chèo. |
週10本の生放送を担当していた。 Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. |
この照明はイギリスのデザイナー集団Speirs and Major Associatesが担当した。 Ánh sáng trình diễn được lên kế hoạch bởi các công ty chuyên về chiếu sáng của Anh là Speirs và Major Associates. |
私はそれまで一度もそのように正面きって率直に話したことがなかったので,担当官は強く感じるところがあったように私には思えました。 Trước đó tôi chưa từng nói thẳng với ông ấy như thế bao giờ, và tôi có thể thấy việc ấy gây ấn tượng mạnh đối với ông. |
使徒 15:3)集会の一部を担当するときには,熱意と確信をこめて話し,それを興味深い,現実的で実際的なものにしてください。 (Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực. |
対象の製品をサポートをご希望の言語で使用していれば、その言語のトラブルシューティング担当者につながります。 Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
今月 の 担当 僕 も スーパー ヒーロー か も Anh là nhân viên của tháng. |
皆さんが担当する人々に手を差し伸べるために,どんな努力も惜しまずにしようと,今決意してください。 Hãy quyết định từ bây giờ để bỏ ra bất cứ nỗ lực cần thiết nào để tiếp xúc với những người mình đã được giao cho trách nhiệm trông nom. |
脳細胞一つで運動選手のふくらはぎにある2,000の筋肉繊維を動かすことができます。 これに対し,喉頭部のための脳細胞は,それぞれがわずか二つか三つの筋肉繊維をおもに担当しているようです。 Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi. |
新しい請求書番号が必要な場合は、Google のカスタマー サービス担当者にお問い合わせください。 Nếu bạn muốn số hóa đơn mới, vui lòng liên hệ đại diện khách hàng Google của bạn. |
1人のDJが10分間を担当。 Trong khi JMA lấy sức gió 10 phút. |
対象ユーザー: SEO 担当者 [ドキュメント] Ai nên sử dụng báo cáo này: chuyên viên SEO [Tài liệu] |
かつてはUSA Todayの月曜の漫画担当でした Anh ấy từng làm cho USA Today Monday. |
心理 的 プレッシャー は 強烈 で す ドラフト の 担当 者 は 特に Áp lực tâm lý là khủng khiếp, đặc biệt đè nặng lên người chọn đội hình. |
また,クラウディウスは,自分の気に入るように舞台装置が作動しなかったとき,担当の機械工たちを闘技場で戦わせるよう命令しました。 Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 担当課長 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.