貸し借りする trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 貸し借りする trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 貸し借りする trong Tiếng Nhật.

Từ 貸し借りする trong Tiếng Nhật có các nghĩa là co thuê, thuê, cho thuê, mướn, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 貸し借りする

co thuê

(rent)

thuê

(rent)

cho thuê

(rent)

mướn

(rent)

cho

Xem thêm ví dụ

これ で 貸し借り な し ね
Han, anh không thể đặt giá tiền cho mọi thứ.
古代イスラエルの神の僕たちも商行為に携わり,時にはお金の貸し借りも行ないました。
Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, tôi tớ của Đức Chúa Trời có làm ăn buôn bán, và đôi khi phải mượn tiền và cho vay.
Loosecubesではオフィスを Landshareでは庭を共有できます Zopa やLending Clubで 他人とのお金の貸し借りも可能です
Chúng ta vay và cho vay tiền tới những người xa lạ trên Zopa và Lending Club.
間の悪い時にドアを ノックすることなく ものを貸し借りのできる 方法はないか とか
(Cười) Làm thế nào chúng ta cho mượn và mượn nhiều thứ hơn mà không gõ cửa nhà của nhau vào thời điểm xấu?
箴 22:7,改訂標準訳)聖書は貸し借りを禁じてはいないものの,不必要に借りる人は結局銀行や貸す人の奴隷になる,と警告しています。
Mặc dù Kinh-thánh không cấm vay mượn hoặc cho vay tiền, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rằng nếu chúng ta vay mượn không cần thiết thì có thể trở thành nô lệ của người cho vay hoặc nô lệ cho một ngân hàng.
ヘブライ 4:13)「すべての事を愛をもって行ないなさい」という聖書の助言は,確かに友人間での貸し借りにも当てはまります。 ―コリント第一 16:14。
(Hê-bơ-rơ 4:13) Lời khuyên trong Kinh Thánh là mọi điều chúng ta làm, “hãy lấy lòng yêu-thương mà làm” tất nhiên là thích hợp với việc mượn và cho vay giữa bạn bè.—1 Cô-rinh-tô 16:14.
友人間での貸し借り
Việc cho vay và mượn tiền giữa bạn bè
OK 、 これ で 貸し借り 無し だ ね
Được rồi, vậy là kết thúc.
あなたも,家の購入あるいはお金の貸し借りのために,何らかの契約を結んだことがおありかもしれません。
Rất có thể là vào lúc nào đó trong đời, bạn lập một loại khế ước—có lẽ để mua nhà, mượn hoặc cho vay tiền.
携帯電話など,ウイルスが付着しそうな機器の貸し借りは避けます。
Tránh dùng chung những dụng cụ dễ truyền vi trùng, chẳng hạn như điện thoại.
ある王国会館で,長老たちは会衆の成員が集会のときに物の貸し借りをいつも行なっていることに気づきました。
Các trưởng lão tại một Phòng Nước Trời nọ đã thấy người trong hội thánh thường mượn hay trả những vật họ mượn tại buổi nhóm họp.
事業に投資する際や,お金の貸し借りの際にも識別力が必要です。
Chúng ta cũng cần có sự suy xét khi đầu tư vào việc kinh doanh hoặc khi mượn hay cho vay tiền.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 貸し借りする trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.