大丈夫? trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 大丈夫? trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大丈夫? trong Tiếng Nhật.
Từ 大丈夫? trong Tiếng Nhật có các nghĩa là được, tốt, ổn, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 大丈夫?
đượcadjective 妻はすぐに主に答えました。「 いいえ,いいえ,わたしが行かなくても大丈夫です。 Bà đáp lời Ngài ngay lập tức: “Dạ không, con không đi được cũng không sao cả. |
tốtadjective 思春期になっていれば大丈夫だ,と言う人もいます。 Một số người cho rằng trẻ vị thành niên sẽ chịu đựng tốt hơn. |
ổnadverb |
khỏeadjective カツオはまだ大丈夫です Cá ngừ vằn vẫn khỏe mạnh. |
Xem thêm ví dụ
僕 たち が 混じ っ て も 大丈夫 な 一 年 の 内 の 一夜 だ Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
− 大丈夫 だ 。 Tôi khỏe mà. |
みんな 大丈夫 か? Mọi người ổn cả chứ? |
キャッチコピーは「きっと大丈夫。 Nhân vật kia đáp lại "Không sao đâu. |
想像するだけで大丈夫です Chúng ta không thực sự phải chơi nó; chỉ cần nghĩ tới nó thế này. |
つまり 、 氏 は 不 適切 な 、 あなた と 大丈夫 で す か ? Được không hả ngài'Không phù hợp'? |
スーパー ガール 、 大丈夫 か ? Nữ Siêu Nhân, cô ổn chứ...? |
大丈夫 だ ジェニー Không sao đâu, Jenny. |
ヴィカ あなた 大丈夫 ? Vika, cô ổn chứ? |
ですから,お子さんが大丈夫だと言ったとしても,教える必要があるのです。 Thế nên, ngay cả khi con gái bạn nói là em đã chuẩn bị rồi, em vẫn cần được bạn cung cấp thêm thông tin. |
分か っ て る 大丈夫 だっ た ? tôi hiểu mà, được chứ? |
すると息子は,『お父さん,大丈夫。 Cháu trả lời rằng: ‘Cha đừng lo. |
大丈夫だと思っていたんですが Tôi đã nghĩ, được rồi, tôi sẽ ra ngoài thôi. |
でも催眠術にかかってなくても大丈夫 何が起こったかは全て忘れますから Nhưng sẽ ổn thôi mặc dù bạn không hề bị thôi miên bạn sẽ vẫn quên những gì đã xảy ra. |
大丈夫 だ と は とても 思え ま せ ん Tôi lại nghĩ cô rất không ổn đấy. |
ああ 、 大丈夫 。 Tốt rồi. |
心配しなくても大丈夫と分かれば 心配から解放されるのです Khi bạn thấy đến lúc nên ra đi, bạn sẽ ra đi. |
みんな 大丈夫 か ? Hai người ổn chứ? |
しかし地球上の全ての生命が 絶滅する事は無いので大丈夫です Nhưng nó sẽ không hủy diệt tất cả sự sống trên Trái Đất, vì vậy nó cũng ổn thôi. |
あなた も 大丈夫 で し た Anh cũng không quá tệ đâu. |
大丈夫 だ から Sẽ ổn cả thôi! |
お前 なら 大丈夫 だ Con sẽ ổn thôi. |
“君はウィキペディアで何をしても大丈夫だ” こう言っていつもからかうのは 彼女が 認められた実力者だからです Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ. |
大丈夫 生き て い られ る Vâng, giờ ngươi sẽ sống sót. |
いいえ 、 36 歳 まで は 焦 ら な く て も 大丈夫 よ Không, nó sẽ không điểm cho tới khi cô 36 tuổi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大丈夫? trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.