大はしゃぎ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 大はしゃぎ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大はしゃぎ trong Tiếng Nhật.

Từ 大はしゃぎ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trò chơi ầm ĩ, đú, nô đùa, nô đùa ầm ĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 大はしゃぎ

trò chơi ầm ĩ

(romp)

đú

(romp)

nô đùa

(romp)

nô đùa ầm ĩ

(romp)

Xem thêm ví dụ

バプテスマの時は,これ見よがしに感情を表わしたり,浮かれ騒いだり,大はしゃぎしたりする時ではありません。
Đó không phải là lúc để bột phát rầm rộ những cảm xúc, để thết tiệc hoặc để cười đùa ầm ĩ.
大はしゃぎしながら,主人の任命地へ移動する予定を立てましたが,それには自転車が必要でした。 当時は大恐慌のさなかの困難な時期で,ぜいたく品だった自転車を買う余裕など,それまで一度もありませんでした。
Tôi vui mừng khôn xiết nên dự định cùng đi đến nhiệm sở của chồng tôi, nhưng để làm thế, tôi cần một chiếc xe đạp—một thứ xa xí mà tôi không bao giờ mua được vì tình hình kinh tế rất khó khăn vào thời kỳ khủng hoảng kinh tế.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大はしゃぎ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.