大工 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 大工 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大工 trong Tiếng Nhật.
Từ 大工 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thợ mộc, Thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 大工
thợ mộcnoun その人は大工でしたが,大工の仕事よりも人々を愛しました。 Người đó làm nghề thợ mộc, nhưng người yêu thương đồng loại hơn yêu nghề. |
Thợ mộcnoun 大工というのは,材木で,机やいすやベンチなどを作る人のことです。 Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi. |
Xem thêm ví dụ
イエスは少年のときでさえ,大工の店で働きました。 Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
歴史の記録によると,アンデレとフィリポは,かつて大工だったナザレ人イエスが,約束された待望のメシアであることを見分けました。( Theo lời tường thuật lịch sử, Anh-rê và Phi-líp nhận ra Giê-su người Na-xa-rét, người từng làm thợ mộc, là Đấng Mê-si đã hứa mà nhiều người mong đợi. |
コルレアール、サヴィニー、さらにもう1人の生存者、大工のラヴィレットと共に、詳細で正確な筏のスケールモデルを作り、厚板の間の隙間まで再現した。 Ông đã làm việc với Corréard, Savigny và một người sống sót khác, thợ mộc Lavillette, để xây dựng một mô hình chi tiết chính xác của chiếc bè, được vẽ lại trên tấm vải hoàn thiện, thậm chí còn để lộ những khoảng trống giữa một số tấm ván. |
イエスは地上にいた間ずっと大工の仕事をしていたわけではありません。 Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không làm công việc thợ mộc suốt đời. |
読み書きができない 12人の裸足の大工が 1平方フィートあたり1.5ドルで建てたのです 150人がそこで暮らし 働きました Do 12 kiến trúc sư Barefoot, những người không biết đọc, biết viết xây dựng với 1,50 đôla trên một bộ vuông. 150 người đã sống và làm việc tại đó. |
しかし,彼らはこうも言います。「 この人は大工の息子ではないか。 Họ nói: “Người này chẳng phải là con của ông thợ mộc sao? |
マタイ 1:16。 ルカ 3:23)ガリラヤのナザレという都市に住む大工であったヨセフは,わずかな資産しか持っていませんでした。( Ông là con trai của Gia-cốp và con rể của Hê-li (Ma-thi-ơ 1:16; Lu-ca 3:23). |
では,大工は,集めた木材で何を作ったのでしょうか。 Người thợ mộc làm ra những sản phẩm nào từ gỗ mà ông thu về? |
大工たちは2002年にアガカーン賞を受賞しましたが Họ đã đoạt giải Aga Khan về kiến trúc năm 2002. |
マタイ 8:20)イエスは腕の良い大工でしたから,幾らか時間を取って,自分用の快適な住まいを建てることも,見事な家具を作って売り,余分のお金を得ることもできたはずです。 (Ma-thi-ơ 8:20) Là một người thợ mộc khéo léo, Chúa Giê-su đã có thể dành ra một ít thì giờ để xây một căn nhà đủ tiện nghi hoặc đóng những bộ bàn ghế tinh xảo để có thêm tiền. |
マタイ 13:54‐56。 マルコ 6:1‐3)この雄弁な大工が名門のラビの学校に通ったことはない,ということも知っていたに違いありません。( Họ biết cha mẹ và các em của Chúa Giê-su, và biết ngài lớn lên trong một gia đình không mấy khá giả (Ma-thi-ơ 13:54-56; Mác 6:1-3). |
もう大工としては働けなくなったので,負担が少なく,体調に合っていて,なおかつ経済的に何とかやっていける仕事を探すことにしました。 Vì không thể tiếp tục làm nghề mộc, tôi quyết định tìm một công việc khác nhẹ hơn, phù hợp với thể trạng của mình để nuôi gia đình. |
実際,大工の仕事には建築も含まれていました。 Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
大工の道具箱 Thùng dụng cụ của thợ mộc |
長男であったイエスは,大工の仕事を引き継ぎ,バプテスマの時まで家族を扶養したに違いありません。 Là anh cả, chắc chắn Chúa Giê-su tiếp tục công việc của cha và chăm sóc gia đình cho đến khi ngài báp-têm. |
前 の 大工 は あまり 良 い 仕事 を し な かっ た Người thợ lần trước làm chưa được tốt lắm. |
* その時点でイエスは,「あの大工の息子」としてだけでなく,「大工」としても知られていました。 Giờ đây, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con của ông thợ mộc” mà còn được gọi là “người thợ mộc”. |
ナザレのイエスは大工でしたから,養父ヨセフの下で見習い期間のようなものを経験したことでしょう。( Chúa Giê-su người Na-xa-rét là thợ mộc và dường như ngài đã trải qua một thời gian học nghề với cha nuôi là Giô-sép. |
15 のこぎりや金槌を持っているだけでは,技術のある大工にはなれません。 15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo. |
大工だったヨセフは,イエスを自分のむすことしてそだてました。 Giô-sép là cha nuôi của Giê-su đã làm nghề thợ mộc và dạy Giê-su như dạy con mình. |
若いころは,養父ヨセフと共に大工として働いたようです。 Rất có thể từ nhỏ Chúa Giê-su đã cùng làm việc với cha nuôi là Giô-sép trong nghề thợ mộc. |
まず大工として働き,後に電気工になりましたが,そうした仕事にもそれなりの難しい問題がありました。 Nhưng những công việc này cũng có khó khăn riêng. |
イエスに反対していた人々は,イエスのことを見くびって,「大工の息子」と呼んだようです。 Những người chống đối Chúa Giê-su tỏ thái độ khinh thường, gọi ngài là “con người thợ mộc”. |
マルコ 6:3)聖書時代,大工は家を建てたり,家具(食卓や台や腰掛けを含む)を作ったり,農具を製作したりしました。 (Mác 6:3) Trong thời Kinh Thánh được viết ra, thợ mộc làm công việc xây nhà, đóng bàn ghế (bao gồm bàn, ghế đẩu và ghế dài), và chế tạo nông cụ. |
二,三週間のうちにハワイから大工チームが到着して再建に加わり,地元の兄弟たちも休暇を取って手伝いました。 Chỉ trong vài tuần, một đội thợ mộc từ Hawaii đã đến giúp trong việc xây dựng lại, và một số anh em địa phương cũng xin nghỉ phép ở sở làm để đến tiếp tay. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大工 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.