czynniki szkodliwe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ czynniki szkodliwe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czynniki szkodliwe trong Tiếng Ba Lan.
Từ czynniki szkodliwe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, mối làm rầy, mối gây khó chịu, mối làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ czynniki szkodliwe
thiệt hại
|
tổn hại
|
mối làm rầy(nuisance) |
mối gây khó chịu(nuisance) |
mối làm phiền(nuisance) |
Xem thêm ví dụ
Niewątpliwie większość przyzna, że to, czym przepojony jest sposób myślenia i postępowania świata — cokolwiek by to było — najpewniej jest czynnikiem szkodliwym i śmiercionośnym. Phần đông chúng ta đều đồng ý không chút ngần ngừ rằng có cái gì đó thấm nhuần trong tư-tưởng và hành-động của thế-gian hiện tại chứng tỏ nó có một tính-chất ô-uế và nguy hại chết người. |
Taka wiedza uwalnia Świadków Jehowy od czynników, które ograbiają ludzi ze szczęścia, na przykład od przesądów i szkodliwych poglądów. Sự hiểu biết ấy giải thoát Nhân Chứng Giê-hô-va khỏi những điều cướp đi hạnh phúc của người ta, chẳng hạn như sự mê tín và những ý tưởng tai hại. |
Po przeanalizowaniu wyników 148 przeprowadzonych badań uczeni doszli do wniosku, że nikłe zaangażowanie społeczne grozi przedwczesną śmiercią. Jako czynnik ryzyka jest „dwa razy bardziej niebezpieczne niż otyłość” i „równie szkodliwe jak palenie 15 papierosów dziennie”. Các nhà nghiên cứu phân tích kết quả của 148 cuộc khảo sát và kết luận rằng việc ít giao tiếp xã hội là dấu hiệu cho thấy một người có thể chết sớm. Nỗi cô đơn cũng là một yếu tố rủi ro, “gây hại gấp hai lần bệnh béo phì” và “tương đương việc hút 15 điếu thuốc mỗi ngày”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czynniki szkodliwe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.