cut to the quick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut to the quick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut to the quick trong Tiếng Anh.

Từ cut to the quick trong Tiếng Anh có nghĩa là chạm nọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut to the quick

chạm nọc

verb

Xem thêm ví dụ

Why is it that [we] sometimes speak as if with daggers that cut to the quick?”
Tại sao đôi khi chúng ta nói những lời nhằm làm tổn thương nặng nề?”
That last statement cut me to the quick.
Câu cuối cùng làm tôi đau nhói.
Businesses that directly serve the public try to offer quick service —fast food, drive-through banking, and the like— because they know that pleasing the customer includes cutting down on waiting time.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
That was what cut me to the quick.
Đó là những gì cắt cho tôi những nhanh chóng.
Economic historian Robert Whaples warns against ignoring the secrets of his business success: relentless cost cutting and efficiency improvements, boldness in betting on the long-term prospects of the industry while others were willing to take quick profits, and impressive abilities to spot and reward talent, delegate tasks, and manage a growing empire.
Sử gia kinh tế Robert Whaples cảnh báo chống lại việc bỏ qua những bí mật của thành công kinh doanh của mình: relentless cost cutting and efficiency improvements, boldness in betting on the long-term prospects of the industry while others were willing to take quick profits, and impressive abilities to spot and reward talent, delegate tasks, and manage a growing empire.
Every so often, however, an individual gives in to the temptation to make a quick killing by cutting his prices.
Tuy nhiên, đôi khi một cá nhân sẽ đầu hàng ham muốn làm giàu một cách nhanh chóng của mình bằng cách giảm giá bán xăng.
To cut a globe fish, the cook must be quick and sharp.
Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhanh nhạy và sắc bén.
3 Quick Questions That Can Help You to Cut the Irrelevant Stuff Out of Your Life - By Henrik Edberg
3 Câu hỏi Nhanh Giúp Bạn Thoát Khỏi Những Chuyện Không Đâu Trong Cuộc Sống - Tác giả : Henrik Edberg
While the rapier blade might be broad enough to cut to some degree (but nowhere near that of the wider swords in use around the Middle Ages such as the longsword), it is designed to perform quick and nimble thrusting attacks.
Trong khi thanh kiếm có thể đủ rộng để cắt ở một mức độ nào đó (nhưng không thể bằng những thanh trường kiếm được sử dụng trong thời Trung cổ như thanh kiếm dài), nó được thiết kế để thực hiện các đòn tấn công nhanhchớp nhoáng.
" The fact is, the poor old lad is absolutely dependent on that remittance of yours, and when you cut it off, don't you know, he was pretty solidly in the soup, and had to think of some way of closing in on a bit of the ready pretty quick.
" Thực tế là, các chàng trai cũ người nghèo là hoàn toàn phụ thuộc vào đó nộp của bạn, và khi bạn cắt nó đi, không bạn biết, ông khá kiên cố trong các món canh, và đã phải suy nghĩ của một số cách đóng cửa trong một chút khá sẵn sàng nhanh chóng.
Islam himself has said the "cut" between his former life and his life as a Muslim might have been too quick, too severe, and that more people might have been better informed about Islam, and given an opportunity to better understand it, and himself, if he had simply removed those items that were considered harām, in his performances, allowing him to express himself musically and educate listeners through his music without violating any religious constraints.
Yusuf đã nói rằng sự "cắt đứt" cuộc sống trước đây của mình và cuộc sống của mình như là một người Hồi giáo có thể đã quá vội vàng, quá nghiêm trọng, và rằng nhiều người có thể đã được biết tốt hơn về Hồi giáo, có một cơ hội để hiểu rõ hơn về nó, và bản thân ông, nếu ông chỉ đơn giản là loại bỏ những mặt được coi là linh thiêng, trong phần biểu diễn của mình, thì sẽ cho phép ông thể hiện bản thân bằng âm nhạc và giáo dục người nghe thông qua âm nhạc của mình mà không vi phạm bất kỳ ràng buộc về mặt tôn giáo nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut to the quick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.