撮影 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 撮影 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 撮影 trong Tiếng Nhật.

Từ 撮影 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nghệ thuật phim, kỹ thuật điện ảnh, nghệ thuật điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 撮影

nghệ thuật phim

verb

kỹ thuật điện ảnh

verb

nghệ thuật điện ảnh

verb

Xem thêm ví dụ

1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen.
この写真を撮影した太平洋では 過去15年の間に 90%が死滅しました。
Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua.
しかしこれを撮影したのは、ブリティッシュコロンビアの 中央部でした
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
この球面は顔をスキャンする装置で 156 個のLED が取り付けられており 照明の状況を自由に コントロールしながら 撮影ができるように なっています
Đây là 1 quả cầu quét khuôn mặt với 156 đèn LED trắng xung quanh cho phép chúng tôi chụp ảnh cô ấy trong 1 chuỗi các điều kiện chiếu sáng được kiểm soát.
撮影は2016年10月17日にテキサス州オースティンで始まり、2017年2月9日に完了した。
Bộ phim bắt đầu quay tại Austin, Texas vào ngày 17 tháng 10 năm 2016 và kết thúc vào ngày 9 tháng 2 năm 2017.
マイエロヴィッツ: 他の通行人と同様に チェンバーズ通とグリニッジ通に張られた 金網塀のところで 私は立っていました 見えたのは煙と僅かな瓦礫 私はカメラを構え 覗いて見ました 何か見えるものはないかと すると警官が 女性の警官が私の肩を叩き 「撮影禁止!」と制しました
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
テレビ番組 Nowhere Man の撮影がフォレストグローヴで繰り返し行われている。
Chương trình truyền hình Nowhere Man đã được quay tại Forest Grove nhiều lần.
撮影中に「次はどうするの?」と聞いてきました
Trong khi tôi đang làm phim về những phát biểu này, anh ta nói với tôi: "Nơi nào tiếp theo chúng ta sẽ tới?"
生物発光で有名なプエルトリコの湾などの 特別な場所で撮影したのではなく サンディエゴの港で撮ったものです
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
あるとき 私は後部座席の 撮影器具を取りに席を外しました それを見ていたリガデマは 好奇心旺盛の猫のように 様子を伺いに来ました
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
お使いのスマートフォンやタブレットで、表示されている画面の画像を撮影することができます。
Bạn có thể chụp ảnh màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.
レントゲン 撮影 テスト 。
Thử chế độ nhiễu sáng
どうしてこんな巨大な生物が 海に生息しているのに 今まで撮影されずにいれたのでしょう?
Làm thế nào 1 vật lớn như thế sống trong đại dương mà đến giờ vẫn chưa được quay lại?
実際に深海へ赴き撮影をしています
Họ thật sự nhìn chúng bơi xuống sâu dưới đáy biển
車椅子に乗った役ではあるが、マクヘイルは熟練したダンサーであり、撮影中に音楽に合わせて足を動かさないようにしているのは大変だと語った。
Mặc dù nhân vật của mình phải ngồi xe lăn, Kevin là một vũ công điêu luyện và đa từng nói rằng rất khó để giữ chân mình không nhún nhảy theo âm nhạc khi ghi hình.
ゾラ・ホフマンは微速度撮影が行なわれたことに言及し,当時を振り返ってこう述べました。「 会場内の座席に座っていた私は,創造の日の出来事を描写した映像を見て目をみはりました。
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
この地域が初めて観察されたのは カッシーニによって2005年に撮影された写真によるものです これは南極地域です
Khu vực này được quan sát lần đầu bằng bức ảnh chụp từ tàu Cassini vào năm 2005.
撮影した画像は、Pixel スマートフォンで表示、編集、共有できます。
Sau khi chụp ảnh màn hình, bạn có thể xem, chỉnh sửa và chia sẻ hình ảnh đó từ điện thoại Pixel.
11日から13日にかけて撮影を行った。
Trước đó đã tiến hành chụp ảnh từ ngày 11 đến ngày 13.
「アリバイがあった場所」でフレデリック デイを撮影しました 犯行と同時刻に13人に目撃されていた場所です
Frederick Daye, chụp ở nơi có bằng chứng ngoại phạm, trong khi 13 nhân chứng nhận diện anh ở hiện trường thời điểm diễn ra tội ác.
作成したアルバムに撮影場所や地図を追加できます。
Bạn có thể thêm vị trí và bản đồ vào album mình tạo.
地球に似た別の惑星を この写真のように撮影したいのです 地球に似た別の惑星を この写真のように撮影したいのです
Tôi muốn chụp được hình của hành tinh giống như trái đất đó.
その頃はそんな言葉はありませんでしたが(笑) これは火星です CIVAカメラで撮影しました
(Tiếng cười) Đó là sao hỏa.
YouTube でウェブカメラを使用して撮影する機能は利用できません。
Tính năng quay bằng webcam không hoạt động trên YouTube.
『アズ・ザ・ワールド・ターンズ』の 打ち切りをCBSが決めたのは2009年12月 最終話の撮影は 2010年の6月でした
CBS bỏ chương trình của tôi, "Khi Thế Giới Xoay," vào tháng 12, 2009, và chúng tôi phải làm đoạn kết để chấm dứt vào tháng 6, 2010.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 撮影 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.