存在 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 存在 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 存在 trong Tiếng Nhật.

Từ 存在 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự tồn tại, sanh hoạt, sinh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 存在

sự tồn tại

noun

動物 が 自己 の 存在 を 考え る と い う の か ?
Anh nghĩ là động vật lại đi suy ngẫm về sự tồn tại của mình à?

sanh hoạt

noun

sinh hoạt

noun

マタイ 20:25)また,学業やスポーツなどで目立つ存在になりたいと思う若者もいます。
(Ma-thi-ơ 20:25) Những người trẻ khác thì thích khoe khoang về học vấn, thể thao, hoặc những sinh hoạt khác.

Xem thêm ví dụ

一部のアセットの管理に標準で搭載するレンダラーも存在する (RenderMan for Maya 21以降のRenderMan Preset Browserなど)。
IRENA cũng sẽ phối hợp với các tổ chức năng lượng tái tạo hiện có, chẳng hạn như REN21 (Renewable Energy Policy Network for the 21st Century).
素晴らしい! 先ほど話した"距離"が存在します 作品の評価から 心理的に守られるものが...
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
幸いにも,彼らは福音を教えられて悔い改め,イエス・キリストの贖罪によって,サタンの誘惑に屈しない,霊的にはるかに強い存在になりました。
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
そのような人の中には,人間が存在する限り苦しみはなくならないと考える人も少なくありません。
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
悪魔は多くの人の目をくらまし,自分の存在を隠しています。 ―コリント第二 4:4。
Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4.
あなたもそうしたものを見てきましたね。 ― ですから,わたしたちは,神が実さいに存在しておられることを知っています。
Các em cũng có thể nhìn thấy những vật đó, phải không?— Bởi vậy chúng ta biết Đức Chúa Trời thật sự có.
いかなる私も対象なしには存在しえないし、逆にいかなる対象も私なしでは存在しえない。
Sẽ không thể có mọi thứ nếu không có anh ấy, nhưng mặt khác mọi thứ cũng sẽ không ra đi cùng anh ấy.
8 今日,これに類似した状況が存在するでしょうか。
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
他方では、伝統的な自由主義と民主主義的な政府は、単なる組み合わせではなく、政治的平等の概念を底流として発生した相互に必須の存在であるという立場もある。
Mặt khác, cũng có quan điểm rằng chủ nghĩa tự do hợp hiến và chính phủ dân chủ không những tương thích nhau mà còn cần thiết cho sự tồn tại của nhau, cả hai đều phát triển từ khái niệm cơ bản của sự bình đẳng chính trị.
私は変わった子で 我々の感覚を超えたところに 存在するかもしれない世界について 真剣に話をしたいと考えていました
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
その後すぐに高等な生命体が残した 興味深い化石を調査をすることで 化石に残る植物や動物が 何種類存在したか 分かるようになりました
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
指定した値(広告見出しの 25 など)を超える分の文字を省略する場合、「...」 などの記号を使って省略されている文字の存在を示すことができます。
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
しかしながらそこから開放されると どういう訳か他の存在に 関心を持つようになります。
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
X と Y が測度を伴う測度空間であるなら、それらの積に関する積測度を定義するいくつかの自然な方法が存在する。
Nếu X và Y là các không gian có độ đo với các phép đo, có một số cách tự nhiên để xác định một phép đo tích trên tích của chúng.
わたしたちにとって親は,父親も母親も,励ましや支えや助言を与えてくれる貴重な存在です。
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
サラよりも重要な存在になれると思ったのでしょう,ハガルは自分の女主人を見下すようになりました。
Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình.
科学者たちによれば、宇宙に存在する炭素の20%以上が多環芳香族炭化水素であると考えられており、生命の起源の出発点となる物質(英語版)であった可能性がある。
Theo các nhà khoa học, hơn 20% carbon trong vũ trụ có thể được liên kết với các PAH, vốn là vật liệu khởi đầu có thể cho tạo lập sự sống.
そのような場合,クリスチャンの長老たちは,助けを与えるたいへん貴重な存在になります。
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
では,使徒ヨハネの書いたその聖句がわたしたちの存在理由をどのように説明しているか,見てみましょう。
Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất.
少なくとも三つの点で,すなわち,神殿が存在した年数,その神殿で教えた方,エホバを崇拝するためにそこに集まってきた人々という点で大いなるものとなりました。
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
したがって,イエスは地上に来る以前,天に存在しておられました。
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
これは,実際のところ人種は一つ,つまり人間という種族しか存在しないことを意味しています。
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
この水路の存在は聖書が真実であることの今一つの証拠です。
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
「絶対的な真理は存在するか」。
“CÓ CHÂN LÝ tuyệt đối không?”.
照明の明るさや 均一性を規定する 基準が存在します
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 存在 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.