膵臓 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 膵臓 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 膵臓 trong Tiếng Nhật.
Từ 膵臓 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tụy, Tụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 膵臓
tụynoun 膵臓だとか目だとか爪といったものです tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. |
Tụynoun 膵臓から出るインシュリンは血圧を下げますが Tụy sản xuất insulin để giảm nó xuống, tốt thôi. |
Xem thêm ví dụ
とても悲しい事ですが この方々の知名度のお陰で 膵臓がんが どれ程致命的か という認識が高められました Tuy nhiên, dù đây là tin rất buồn, nhưng cũng nhờ những câu chuyện cá nhân của họ mà chúng ta nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm chết người của bệnh này |
伝えたいことがもう一つあって 私 膵臓がんなの お願いだから 早く会いに来てくれない?」 Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này." |
さてこの他にも腹部に癌の腫瘍ができることがあります 実際はかなり少ないですが 膵臓 肝臓 腎臓などの癌もあります Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng -- rất nguy hiểm, cực kỳ nguy hiểm -- tụy, gan, thận. |
膵臓の移植や パーキンソン病を和らげるための神経の移植に挑戦しています Cố gắng thay thế tụy và các dây thân kinh để chống chọi với căn bệnh Parkinson |
これはヒトインスリンではないですが 同じタンパク質であり 人間の膵臓から生成されるタンパク質と 化学的な区別が出来ません Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người. |
アニメーション監督の今敏さんが2010年8月24日、膵臓がんのため47歳の誕生日を前にして死去した。 Đạo diễn hoạt hình Kon Satoshi đã qua đời vào ngày 24 tháng 8 năm 2010, trước sinh nhật lần thứ 47 không lâu do căn bệnh ung thư tuyến tụy. |
これは馬鹿げた エドワード王風の 冒険だけでなく 膵臓がんにも関係あるのです 何かしらの中毒性があるのです 私にとって 極地探索はコカイン中毒と よく似ていると思います Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy. |
それらの隣接した臓器に 転移しやすいことが 膵臓がんを 最も痛みの激しい 癌の1つにしているのです Vì khả năng lây lan của khối u tới những cơ quan này là lý do tại sao ung thư tuyến tuỵ là một trong những khối u gây đau đớn nhất. |
膵臓がんは血管が殆どないのです Những khối u tuyến tuỵ có rất ít mạch máu. |
これらの理由から 化学療法だけが 膵臓がん患者に 残された選択肢です Vì những lý do này, chỉ hoá trị liệu là phương pháp chữa trị duy nhất đối với bệnh nhân ung thư tuyến tuỵ. |
従って 膵臓がんだと診断されるのは 死の宣告を受けたのも 同然の事なのです Bởi vậy không gì bất ngờ khi việc chẩn đoán bị mắc bệnh ung thư tuyến tuỵ nghĩa là đối mặt gần như chắc chắn với án tử hình. |
今では 大半の臓器から細胞を得ることができますが 心臓 肝臓 神経 膵臓などがその例外で それらには依然として và hôm nay, chúng tôi lấy tế bào từ cơ quan trong cơ thể bạn ngoại trừ 1 số trường hợp chúng tôi cần tế bào gốc cho tim , gan , dây thần kinh và tuyến tụy |
肝細胞 神経細胞 膵臓細胞 これらの細胞は今でも育てられません Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này. |
他にも臨床試験が計画されています 肺がん 膵臓がん 卵巣がん そして乳がんです Chúng tôi đã có nhiều dự định thử nghiệm cho ung thư phổi, ung thư tụy tạng, ung thư buồng trứng, và ung thư vú. |
私は 膵臓から採取した 個々の細胞を移植してはどうかと思いました その細胞は 糖尿病の治療に用いられる インスリンを分泌する細胞です 厳密に言えば 全臓器を移植する複雑さより ずっと簡単な取り組み方です Tôi tự nói với bản thân, sao ta lại không lấy những tế bào ra khỏi tuyến tụy những tế bào tiết ra insulin để chữa tiểu đường -- và ghép những tế bào này nhỉ? -- về mặt kĩ thuât, qui trình này đơn giản hơn nhiều so với việc phải xử lí muôn vàn phức tạp của việc ghép nguyên một cơ quan. |
それと全く同じ問題が 膵臓がん治療の化学療法にあるのです Và đó chính là vấn đề của phương pháp hoá trị liệu và bệnh ung thư tuyến tuỵ. |
癌の治療薬の不足は 父親が膵臓癌と診断されたとき 痛感しました Và sự thiếu thốn trong thuốc điều trị ung thư thực sự đã ập đến nhà tôi khi bố tôi được chuẩn đoán bị ung thư tuyến tụy. |
膵臓がんは3番目に 致死率の高い癌です この患者の5年生存率は わずか8%で Nó đã trở thành nguyên nhân thứ 3 trong số các ca tử vong do ung thư, và chỉ 8% bệnh nhân sống hơn 5 năm. |
膵臓に問題がある場合は 膵臓の細胞を取り出すわけです Nếu tuyến tụy của bạn bị bệnh chúng tôi cũng sẽ lấy tế bào từ đó |
第一は自然淘汰で ランダムな突然変異と選択的な保存により 基本的な解剖・生理学的形質が進化しました 膵臓だとか目だとか爪といったものです Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. |
膵臓や腎臓は それぞれの臓器に特化した 化学センサーが必要で それで特定の分子を監視しますが すでにある嗅覚受容体を使い 2度手間になることなどしません Nếu bạn là tuyến tụy hoặc thận và bạn cần một cảm biến hóa học chuyên biệt cho phép bạn theo dõi một phân tử cụ thể, tại sao lại cải tiến bánh xe? |
全員 膵臓がんで亡くなりました Họ đều mất vì bệnh ung thư tuyến tuỵ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 膵臓 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.