čtvrtletí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ čtvrtletí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čtvrtletí trong Tiếng Séc.

Từ čtvrtletí trong Tiếng Séc có nghĩa là Quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ čtvrtletí

Quý

proper

Možná bychom mohli začít s financováním na toto čtvrtletí.
Có lẽ chúng ta nên bắt đầu với tài chính của quý này.

Xem thêm ví dụ

Teď jich vlastníte sedmnáct, v příštím čtvrtletí dalších osm.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
Tento popis vás máme ze všech čtvrtletí získal.
Tài khoản của bạn chúng tôi đã từ tất cả các quý nhận được.
Chcete snadno porovnávat počet zobrazení reklam z určité reklamní sestavy podle čtvrtletí?
Bạn muốn dễ dàng so sánh số lượt hiển thị của nhóm quảng cáo theo quý?
Marketing na trhu znamená, že mám aktivum a občas, třeba každých pár měsíců, každé čtvrtletí... čtvrtletí je jen čtvrtina roku... musím zjistit jakou hodnotu má to aktivum.
" định giá theo thị trường " nghĩa là: tôi có một tài khoản, và thỉnh thoảng,
Tak dobře, připravil jsem pár grafů, které znázorňují, jak nám založení ready-made společnosti na Bermudách pomůže minimalizovat ztráty ve druhém čtvrtletí.
Tôi đã chuẩn bị một vài biểu đồ làm rõ cách thiết lập một công ty nhiên liệu vận tải ở Bermuda có thể giảm thiểu 2 / 4 thất thoát của chúng ta
Ale čtvrtletí už přece začalo.
Nhưng học kỳ mới đã bắt đầu rồi
Částka bude uvedena ve formuláři 1099 či 1042, který vám bude odeslán v prvním čtvrtletí příštího roku.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042 sẽ được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Recese (z latinského slova recessio = ústup) je v makroekonomii definována jako pokles reálného hrubého domácího produktu (HDP) po dvě nebo více následující čtvrtletí v roce (analogicky dvě po sobě jdoucí čtvrtletí s ekonomickým poklesem).
Suy thoái kinh tế (tiếng Anh: recession/economic downturn) được định nghĩa trong Kinh tế học vĩ mô là sự suy giảm của Tổng sản phẩm quốc nội thực trong thời gian hai hoặc hơn hai quý liên tiếp trong năm (nói cách khác, tốc độ tăng trưởng kinh tế âm liên tục trong hai quý).
Stržená částka bude uvedena ve formuláři 1099 či 1042-S, který vám zašleme v prvním čtvrtletí příštího roku.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042-S được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Pod vedením biskupa nebo presidenta odbočky se vystoupení dětí na shromáždění svátosti obvykle koná v průběhu posledního čtvrtletí roku.
Dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh, phần trình bày của các em trong Lễ Tiệc Thánh được thực hiện trong quý thứ tư của năm.
V rozbalovací nabídce vlevo nahoře můžete upravit období tak, aby se zobrazily údaje za poslední týden, měsíc nebo čtvrtletí.
Menu thả xuống ở góc trên cùng bên trái cho phép bạn điều chỉnh khung thời gian để xem dữ liệu từ tuần trước, tháng trước hoặc quý trước.
Například údaje za čtvrtletí by mohly ukazovat stálý růst počtu transakcí v tomto období, což byste považovali za pozitivní výsledek.
Ví dụ: dữ liệu hàng quý của bạn có thể cho thấy sự gia tăng ổn định về số lần giao dịch trong khoảng thời gian đó và bạn coi đây là kết quả tích cực.
Delight je pro něj, který dává žádný čtvrtletí v pravdě, a zabije, popáleniny, a zničí každý hřích i když vytrhnout jej z pod šatů senátorů a soudců.
Delight là với anh ta, Đấng ban cho quý không có trong sự thật, và giết chết, bị bỏng, và phá hủy tất cả các tội lỗi, mặc dù ông nhổ nó ra từ dưới áo choàng của thượng nghị sĩ và Thẩm phán.
Začneme tím, že se podíváme na čísla posledního čtvrtletí.
Được rồi, Chúng ta hãy bắt đầu bằng xem qua những con số của quý gần đây.
Jsou nástroje potřebné pro tento postup: tři čtvrtletí palce ( 3/ 4 " ) socket a západkou a rohatkou, jeden a půl palce ( 1 1⁄2 " ) klíč pásmo, 5 desetiny nebo ukazatel testu 1 micron a magnetickou základnu připojit indikátor a Haas vyrovnání nástroje T- 2181
Các công cụ cần thiết cho thủ tục này là: một ba phần tư inch ( 3/ 4 " ) ổ cắm và ratchet, một một và một nửa inch ( 1 1⁄2 " ) chìa khoá một thước đo băng, một 5 tenths hoặc 1 micron thử nghiệm chỉ số và một căn cứ từ tính để gắn kết các chỉ số và Haas San lấp mặt bằng công cụ T- 2181
Očekáváme prodej v prvním čtvrtletí a taky nasycení trhu.
chúng ta sẽ bán trong quý tới và thị trường sẽ bão hòa.
Pro všechny spravované produkty v aplikaci můžete za čtvrtletí vytvořit až 500 propagačních kódů.
Bạn có thể tạo tối đa 500 mã khuyến mại mỗi quý cho tất cả các sản phẩm được quản lý trong một ứng dụng.
Thredsone, podle toho, co vím, se tohle čtvrtletí k holce blíž nedostaneš.
Thredson, theo tớ nghe được, đầy là thứ gần giống bạn gái nhất mà cậu có trong kỳ này đấy.
Společnost Google tyto směnné kurzy automaticky obnovuje jednou za čtvrtletí.
Google sẽ tự động làm mới tỷ giá hối đoái dùng để tạo giá quy đổi mỗi quý một lần.
To bude asi problém když teď je konec čtvrtletí.
Thế có vẻ khó vì nó là cuối quý rồi.
Potvrzení pro čtvrtletí končící v červnu, září, prosinci a březnu je třeba dodat ke 30. červnu, 30. říjnu, 30. lednu a 15. březnu (v tomto pořadí).
Giấy chứng nhận cho các quý kết thúc vào tháng 6, tháng 9, tháng 12 và tháng 3 cần được phát hành lần lượt vào ngày 30 tháng 7, 30 tháng 10, 30 tháng 1 và 15 tháng 5.
Kromě toho jsou každé čtvrtletí prováděny audity uživatelských přístupů, při kterých se u každého uživatelského účtu ověřuje, zda jsou mu přidělena správná přístupová práva.
Ngoài ra, hoạt động kiểm tra quyền truy cập của người dùng sẽ được thực hiện hàng quý, trong đó mọi tài khoản của người dùng sẽ được xem xét để xác định xem các quyền truy cập đó có phù hợp không.
Uvidíte dotazy za poslední týden, měsíc nebo čtvrtletí.
Bạn sẽ thấy các cụm từ mà khách hàng đã dùng trong tuần vừa qua, tháng vừa qua hoặc quý vừa qua.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čtvrtletí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.