Co znamená cây sung v Vietnamština?
Jaký je význam slova cây sung v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat cây sung v Vietnamština.
Slovo cây sung v Vietnamština znamená fíkovník, fík, fíkus, koloušek. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova cây sung
fíkovník(fig tree) |
fík
|
fíkus
|
koloušek
|
Zobrazit další příklady
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. Opět -- tentokrát javor -- přenášen větrem. |
Ở Ấn độ, chúng ta trồng những cây sung để tạo ra những cây cầu. V Indii spojujeme fíkovníky do živých mostů. |
Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới. Zasadíme tvůj fíkovník v nové zemi. |
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung Peer'd dále zlaté okno na východ, |
Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy. Má třetí žena má malé a zvrásněné dudlíky jako suché ovoce na fíkovníku. |
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác. Zrovna tyto kapradiny, fíkovníky a orchideje rostou jen ve větvích jiných stromů. |
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. Jedna dívenka v roztrhaném barevném kimonu trhala žluté javorové listy a dělala z nich kytici. |
Và giờ hãy bổ sung loại cây nấm rễ vào biểu đồ tôi đã sử dụng lúc trước. Teď přidejme mykorhizní rostlinu do diagramu, který jsem použil dříve. |
Và chúng ta có thể sung sướng vì cây cỏ là một loại cây mạnh mẽ như thế. Za to, že tráva je tak odolná, můžeme být opravdu vděční. |
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. Měl na výběr ze stromů, které rostly v okolí, což byly například cypřiše, duby, cedry, sykomory a olivovníky. |
Trong cả hai trường hợp, số tiền được hiển thị sau dấu cộng màu xanh lá cây là ngân sách bổ sung có sẵn để chi tiêu, số tiền này bù trừ điều chỉnh tín dụng. V obou případech představuje částka zobrazená za zeleným znaménkem + další rozpočtové prostředky, které můžete utratit a které kompenzují úpravu kreditu. |
Chúng đang mang miếng vỏ cây sung. Tohle je kousek fíku. |
Chủ tịch Kim Il Sung hỏi các quan chức: 'Mấy chú có đoán được trên cây này có bao nhiêu quả hồng?'. Prezident Kim Ir- sen řekl důstojníkům: |
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách. 10 Cihly spadly, ale my budeme stavěti tesaným kamenem; fíkovníky jsou poraženy, ale my je vyměníme za cedry. |
Và cùng đi giữa họ là những người trồng nho và những người gieo hạt, mỗi người cố gắng ngồi cho vững dưới những cây nho và cây sung của mình. A s nimi šli i sadaři vinic a rozsévači semene, každý z nich doufaje, že bude sedět pod vlastním vínem nebo fíkovníkem. |
Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung. Zacheus spěchal, aby se dostal před zástup, který se shromáždil kolem Ježíše, a protože byl malé postavy, vyhledal si výhodné místo, když se vyšplhal na sykomoru. |
Cũng từng có rất nhiều cây sung (Ficus sycomorus) ở Sơ-phê-la (Shephelah), một vùng gồm những ngọn đồi nằm giữa dãy núi ở miền trung và vùng ven biển Địa Trung Hải. V Šefele, což je kopcovitá oblast mezi judskou pahorkatinou a pobřežím Středozemního moře, také hojně rostla smokvoň egyptská (Ficus sycomorus). |
Các cây gai tinh tế nhất để làm suy yếu tác dụng của phúc âm trong cuộc sống của chúng ta là các lực lượng của thế gian mà Chúa Giê Su gọi là “sự lo lắng, giàu sang, sung sướng đời nầy” (Lu Ca 8:14). Ty nejzákeřnější trny, které dusí účinek slova evangelia v našem životě, jsou světské vlivy, o nichž Ježíš mluvil jako o starostech, majetku a potěšeních tohoto života. (Viz Lukáš 8:14.) |
Câu hỏi: Số hóa thạch gia tăng được bổ sung vào “cây chủng loại phát sinh loài người” có giải đáp thắc mắc của các chuyên gia tin thuyết tiến hóa về việc khi nào và làm sao con người tiến hóa từ con vật giống vượn hay không? Otázka: Vedl tento velký počet zkamenělin, které údajně patří do lidské vývojové linie, k tomu, že evolucionisté dokážou odpovědět na otázku, kdy a jak se z tvorů podobných opicím vyvinuli lidé? |
Sung sướng thay, lời Giê-su hứa cho kẻ trộm treo trên cây gỗ tại đồi Gô-gô-tha sẽ được ứng nghiệm cách mỹ-mãn (Lu-ca 23:43). Je štěstím, že se podivuhodně splní slib, který dal Ježíš soucitnému zlodějovi na kůlu na Kalvárii. (Luk. |
Và bởi vì để lấy 15% của nó đưa vào cây cối, tất cả phần còn lại bị mất đi, chúng ta phải bổ sung vào ngày càng nhiều. A protože se využije jen 15 % a zbytek se ztrácí, musíme hnojit více a více. |
Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng cây thập tự, cái đinh đóng và ngôi mộ đều là sự kết thúc của mọi điều và mỗi người có thể sung sướng trở lại sống theo cách mình sống trước đó không? Mysleli jste si snad, jako oni, že kříž, hřeby a hrob znamenají konec toho všeho a že se každý z vás může blaženě znovu stát tím, kým jste byli předtím? |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu cây sung v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.