Co znamená bệnh xương v Vietnamština?

Jaký je význam slova bệnh xương v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat bệnh xương v Vietnamština.

Slovo bệnh xương v Vietnamština znamená periostitida, dyschondroplazie, nemoci páteře, lordóza, chondrodystrofie. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova bệnh xương

periostitida

dyschondroplazie

nemoci páteře

lordóza

chondrodystrofie

Zobrazit další příklady

Con gái của Julie là Ashley sinh ra với chứng bệnh xương giòn.
Juliina dcera Ashley se narodila s chronickou lámavostí kostí.
3 Một phụ nữ ở Paris đã mắc bệnh xương bẩm sinh; bệnh này làm bà yếu cả người.
3 Jistá žena v Paříži trpěla od narození vysilující nemocí kostí.
Vitamin D tốt cho bạn -- nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng.
Vitamín D je pro nás dobrý - zabraňuje křivici, chrání metabolismus vápníku, je důležitý.
Lời tiên tri này cũng có nghĩa là sẽ không còn chứng bệnh suy nhược thần kinh, bệnh loãng xương, bệnh u xơ, bệnh tăng nhãn áp hoặc ngay cả bệnh cườm mắt—mà những người lớn tuổi rất thường hay mắc phải.
Toto proroctví také znamená, že nikoho už nepostihne Alzheimerova choroba, osteoporóza, kožní výrůstky, zelený zákal, a dokonce ani šedý zákal — tedy nemoci, které jsou dnes ve stáří zcela běžné.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
Já mám nějakou divnou nemoc kostí.
Mẹ mắc bệnh ung thư xương và cần được chăm sóc thường trực—ngày và đêm.
Projevila se u ní rakovina kostí a potřebovala stálou péči — ve dne i v noci.
Bấy giờ bệnh ung thư xương đòi hỏi phải cắt cánh tay và vai của anh.
Kvůli rakovině kosti mu bylo nutné amputovat ruku a rameno.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
Jim a Shirley bojovali ve svých posledních letech s rakovinou, zlomeninami, infekcemi, neurologickými nemocemi.
Vào cuối năm 2012, trong quá trình quay Lil Bub & Friendz, Linl đã có một giai đoạn sức khỏe nghiêm trọng và được chẩn đoán mắc bệnh loãng xương bởi một chuyên gia ở Indianapolis.
V roce 2012 během natáčení Lil Bub & Friendz měla období, kdy trpěla vážnými zdravotními problémy a specialista z Indianopolis jí diagnostikoval osteopetrózu.
Mới gần đây, một đứa bé trai chín tuổi được chẩn đoán là mắc một căn bệnh ung thư xương rất hiếm thấy.
U jednoho devítiletého chlapce nedávno objevili vzácnou rakovinu kosti.
Khoảng ba tuần sau khi lễ hôn phối của họ trong đền thờ, Giang đã được chẩn đoán mắc bệnh ung thư xương.
Přibližně tři týdny po jejich chrámovém sňatku lékaři zjistili, že John má rakovinu kosti.
Những bệnh viện tốt nhất nơi bác sĩ nói họ sẽ tiếp nhận mọi trường hợp như ung thư, sinh đẻ, huyết áp cao, bệnh tim, thay xương chậu, cấp cứu lúc 4 giờ sáng.
Nejlepší nemocnice, kam by sami doktoři šli s rakovinou, porody, nemoci srdce, výměny kyčelních kloubů nebo problémy ve 4 ráno. "
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Malá semínka, která mi rakovina zasadila podél páteře.
Jami gặp Chủ Tịch Monson vào tháng Ba năm 1993, một ngày sau khi được cho biết rằng một khối u ở bên đầu gối phải của em là bệnh ung thư xương đang phát triển nhanh.
Jami se sešla s presidentem Monsonem v březnu 1993, den poté, co se dověděla, že boulička nad jejím pravým kolenem je rychle se rozvíjející rakovina kosti.
Khi bệnh nặng hơn có thể ảnh hưởng đến xương.
S tím, jak se onemocnění zhoršuje, může dojít k infekci kosti.
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
Přivedli jsme pacienty 6 až 8 týdnů před plánovanou operací, udělali jsme rentgen a vystavěli lešení přesně podle velikosti pacientovi dutiny pánevní.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
Pokud ale přejde do fáze paradentózy, pak je cílem nemoc zastavit, než začne ničit kost a tkáň kolem zubů.
Điều này bao gồm việc bổ trợ bằng vitamin và chất sắt có hiệu lực cao; ngoài ra, khi thích hợp, bằng các liều lượng erythropoietin nhân tạo, một thứ thuốc kích thích tủy xương của bệnh nhân sản xuất ra hồng huyết cầu ở tốc độ nhanh hơn bình thường.
K tomu patří podávání vitamínů a vysoce účinných přípravků obsahujících železo, a když to je vhodné, také podávání syntetického erytropoetinu — látky, která rychle stimuluje kostní dřeň pacienta k tvorbě červených krvinek.
Tôi bị căn bệnh osteogenesis imperfecta, thường gọi là bệnh xương thủy tinh.
Trpím totiž zvýšenou lomivostí kostí, která je odborně nazývána osteogenesis imperfecta.
Hai anh tiên phong được biết anh Onesmus bị bệnh xương thủy tinh bẩm sinh.
Průkopníci se dozvěděli, že Onesmus má vrozenou lomivost kostí.
Và sau đó, khi tôi bắt đầu suy nghĩ một cách an toàn có thể bật ở chỗ chỉ đạo, thu thập các chủ đề giảm xuống, do đó, để nói chuyện, thời gian, thay vì làm việc thở khò khè chữa bệnh, đi và kéo xương khủng khiếp nhất và đặt nắp vào nó.
A pak, právě když jsem začal, že bych mohl bezpečně pop se v tom, že směr a posbírat klesla vlákna, abych tak řekl, čas, místo pracovní hojení pískoty, šel a vytáhl ty nejhorší kosti a dát pod pokličkou.
Lúc đó mức đường trong máu của bạn sẽ bắt đầu tăng, và một loạt hậu quả bệnh lí kiểu như không thể kiểm soát được xương sống sẽ dẫn đến bệnh tim ung thư, thậm chí bệnh Alzheimer, và phải cắt bỏ chân tay, giống như người phụ nữ đó một vài năm về trước.
Pak začne stoupat hladina krevního cukru a celá kaskáda patologických jevů se vymkne kontrole, což vede k nemocím srdce, rakovině, dokonce Alzheimerově nemoci a amputacím, přesně jako u té ženy o pár let dříve.
Bạn phá hủy tất cả xương tủy của một bệnh nhân ung thư với hàm lượng lớn liệu pháp hóa học, và sau đó thay bằng những tủy sống khỏe mạnh khác từ những người hiến tủy.
Pomocí silných dávek chemoterapie zničíte u pacienta s rakovinou veškerou kostní dřeň a pak ji nahradíte několika miliony zdravých buněk kostní dřeně od dárce.
Bệnh tình của chị nhà, giờ đây đã ảnh hưởng tới tủy xương, dẫn đến tình trạng thiếu máu.
Vedlejší účinky léků způsobily úbytek kostní dřeně a chudokrevnost.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu bệnh xương v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.