copak trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copak trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copak trong Tiếng Séc.

Từ copak trong Tiếng Séc có các nghĩa là gì, mà, cái gì, cái chi, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copak

(what)

(what)

cái gì

(what)

cái chi

(what)

sao

(what)

Xem thêm ví dụ

Copak nemluvíme o stejném muži, kterého sis měla vzít?
Chúng ta không nói về kẻ mà cô sắp cưới đấy chứ?
Ahoj, zlato, copak je?
Chào cưng, chuyện gì vậy?
Copak to nevidíte?
Anh không thấy sao?
Copak to říka o identitě?
Và như thế thì làm ra nhân dạng để làm gì nhỉ?
Ahoj, tak copak jste dnes dělali?
Hey, hôm nay mọi người thế nào?
Copak existuje nějaké město?
Ông nói là đã có thành phố rồi sao?
Copak nemá žádnou hrdost?
Thế nó không có sĩ diện à?
Copak mě nezná?
Bà ấy chẳng biết gì về tớ cả
Copak jsme to nedělali proto, abychom získali svobodu?
Tất cả chúng, không phải đều là để đổi lại tự do sao?
Copak, nemůžete mluvit se ženou bez zbraně v ruce?
Sao, mày không thể nói chuyện với gái mà không có súng trong tay sao?
" Jeeves, " řekl jsem, " Copak jsi jakéhokoli režimu, v rukávu pro vypořádání se s tímto mizera? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
Copak Emmě něco bylo?
LẠi có chuyện gì với Emma à?
Copak tě ani jednou nenapadlo, že bych mohla něco vědět?
Anh đã có bao giờ nghĩ là em cũng có hiểu biết của em về hắn chưa?
Copak je to za načasování?
Thời điểm thích hợp quá nhỉ?
Copak nevidíte, kdo to je?
Các cậu không thấy đây là ai ư?
Copak si neuvědomujete, že je to zrada?
Như thế này chẳng phải phản bội sao?
No ne, copak je, příteli?
Anh đang làm gì ở đây, anh bạn?
Copak ti nabídli, co?
Thế chúng đã thỏa thuận gì hả?
Při vši úctě, Rossi, copak nemáte celý tým na povel.
Hết sức tôn trọng, Rossi, nhưng ông có cả đội để chọn.
Copak jsi pochopil?
Em vẫn chưa hiểu sao?
Copak to tu máme?
cái gì đây?
Copak nevíš, že já vím, že má astma?
Ngươi không biết là ta biết chồng ngươi mắc bệnh suyễn sao?
Copak nevíš?
Anh không biết sao?
Copak to pro vás nic neznamená?
Điều đó không có nghĩa gì với anh sao?
Copak tam zveme cara?
này, chúng ta mới nhà czar chưa?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copak trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.