cílený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cílený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cílený trong Tiếng Séc.
Từ cílený trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhọn, được làm nổi bật, chua cay, được làm hiển nhiên, được làm rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cílený
nhọn(pointed) |
được làm nổi bật(pointed) |
chua cay(pointed) |
được làm hiển nhiên(pointed) |
được làm rõ ràng(pointed) |
Xem thêm ví dụ
Vlastní cílení umožňuje majitelům stránek předávat v žádostech o reklamu arbitrární identifikátory (týká se to obsahových reklam, mobilních reklam a reklam ve videu a ve hrách). Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. |
U mobilních zařízení závisí geografické cílení na tom, jak je uživatel připojen k internetu. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
Můžete použít většinu vám již dobře známých možností cílení v Obsahové síti – klíčová slova publika, publikum podle zájmů, publikum s pravděpodobným zájmem o koupi a demografické údaje. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
Další informace o přidávání vyloučení naleznete v článku Přidání cílení do kampaní s videoreklamami. Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn. |
Cílení je součástí procesu vytváření pravidel reklamy. Nhắm mục tiêu là một phần của quá trình tạo quy tắc quảng cáo. |
Příklad: Řekněme, že váš nástroj pro rozhraní API umožňuje klientům importovat do služby Google Ads údaje z jiných zdrojů mimo službu Google Ads. Tyto údaje však nejsou stejně podrobné jako údaje ze služby Google Ads (služba Google Ads např. umožňuje cílení na úrovni PSČ, ale jiná reklamní platforma umožňuje pouze cílení na úrovni měst). Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Jazyk: Další informace o cílení reklam podle jazyka a jazyky podporované službou Ad Exchange naleznete v sekci s ovládacími prvky inventáře. Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
V jedné řádkové položce lze používat klíče vlastního i volně nastavitelného cílení. Jeden klíč lze však nastavit buď pouze na vlastní cílení, nebo pouze na volné cílení. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Chcete-li pravidlo reklamy přiřadit ke konkrétním žádostem o reklamu, zvolte Cílení. Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể. |
Chcete-li zjistit, zda se vaše dohody překrývají, spusťte přehled pro inventář zacílený na dohodu a přidejte dimenzi ID dohody. Zobrazí se všechny dohody, které obdrží zobrazení odpovídající tomuto cílení. Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
Výchozí widget cílení, který je dostupný v pravidlech a dohodách Ad Exchange, nabízí možnosti, jak cílit podle následujících vlastností: Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo: |
K již vytvořenému publiku se dostanete přes ikonu tužky [Template] která se nachází vedle něj. Takto ho můžete i upravit nebo odstranit z výběru cílení. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
Nebo pokud jiná firma zjistí, že uživatelé mimo Českou republiku hledají a nakupují její produkt, může přistoupit k rozšíření cílení na vyhledávací síť o cizí země. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
V rámci cílení nelze předávat žádná data umožňující identifikaci uživatele (například jména, adresy nebo ID uživatelů). Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu. |
Níže uvádíme několik situací, kdy cílení na země může být užitečné: Nhắm mục tiêu theo quốc gia có thể hữu ích trong một số tình huống sau đây: |
Pokud nejste obeznámeni s metodami cílení, které se používají u kampaní s videoreklamami, doporučujeme přečíst si nejprve článek Cílení u kampaní s videoreklamami. Nếu bạn không biết nhiều về các phương pháp nhắm mục tiêu có sẵn cho chiến dịch video, hãy cân nhắc xem xét Giới thiệu về tính năng nhắm mục tiêu dành cho chiến dịch video trước khi bắt đầu. |
Rozbalte sekci předběžného cílení obsahových reklam a podívejte se, zda vybraná burza v žádostech vyžaduje identifikátory uživatelů nebo přijímá pouze žádosti z určitých oblastí. Mở rộng phần hiển thị tiêu chí nhắm mục tiêu trước để xem liệu đối tác trao đổi được chọn có yêu cầu thông tin nhận dạng người dùng trong các yêu cầu hay chỉ chấp nhận yêu cầu từ các vị trí nhất định hay không. |
Pokud cílíte pouze na Obsahovou síť, můžete stanovit výchozí nabídku pro reklamní sestavu, samostatné nabídky pro jednotlivé metody cílení (například nabídka pro klíčová slova nebo nabídka pro umístění) nebo určit úpravy nabídek u jednotlivých metod cílení. Nếu chỉ nhắm mục tiêu Mạng Hiển thị thì bạn có thể sử dụng giá thầu mặc định của nhóm quảng cáo, đặt giá thầu riêng cho các phương pháp nhắm mục tiêu của bạn (như giá thầu theo từ khóa hoặc theo vị trí) hoặc đặt mức điều chỉnh giá thầu cho các phương pháp nhắm mục tiêu cụ thể. |
Tento formát používá k cílení reklam váš web. Định dạng này sử dụng trang web của bạn để nhắm mục tiêu quảng cáo. |
Aby se nativní reklama mohla zobrazovat, musí cílení na této stránce odpovídat cílení řádkové položky. Để phân phát quảng cáo gốc, tùy chọn nhắm mục tiêu trên trang này cần phải khớp với tùy chọn nhắm mục tiêu của mục hàng. |
Platí pro inzerenty využívající funkce cílení, jako je například remarketing, publikum podle zájmů, vlastní publikum podle zájmů, publikum s pravděpodobným zájmem o koupi, podobné segmenty publika, demografické a geografické cílení a kontextové cílení pomocí klíčových slov. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
Informace o cílených aplikacích budou importovány z obchodu Play (Android) nebo App Store (iOS) a budou se zobrazovat v nativních reklamách, které pro kampaň vytvoříte. Thông tin về (các) ứng dụng được nhắm mục tiêu sẽ được nhập từ Cửa hàng Play (Android) hoặc App Store (iOS) và xuất hiện trong quảng cáo gốc mà bạn tạo cho chiến dịch. |
Výběrem této možnosti vygenerujete novou reklamní jednotku nejvyšší úrovně s názvem „DFPAudiencePixel“ (pokud již neexistuje) a vyplníte sekci Chování požadovaným cílením na inventář a páry klíč–hodnota. Việc chọn tùy chọn này tạo ra một đơn vị quảng cáo cấp cao mới có tên "DFPAudiencePixel" (nếu đơn vị quảng cáo này không tồn tại) và hiển thị phần "Hành vi" với nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo và khóa-giá trị yêu cầu. |
Po nahrání jsou úspěšně zpracovávané identifikátory ve vašem souboru při cílení na inventář považovány za členy přidružených segmentů. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
V mnoha případech však může vrstvení více metod cílení zásah reklamní sestavy zbytečně omezovat. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, việc xếp chồng nhiều phương pháp nhắm mục tiêu có thể giới hạn quá mức khả năng tiếp cận của nhóm quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cílený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.