辞書 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 辞書 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 辞書 trong Tiếng Nhật.

Từ 辞書 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là từ điển, tự điển, 字典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 辞書

từ điển

noun

辞書に書いてあることが、常に正しいとは限らない。
Những gì từ điển nói không phải lúc nào cũng đúng.

tự điển

noun

辞書を使って知らない言葉を調べましょう。
Sử dụng một quyển tự điển để tra các từ mà các em không biết.

字典

noun

Xem thêm ví dụ

辞書そのものを変えることはありません
Chúng không làm thay đổi kết quả cuối cùng.
最近,ツバル国語委員会は,同委員会が初めて手掛ける国語辞典の作成に,その辞書の使用許可を求めてきました。
Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên.
あなたは難しい語句を定義するにあたって,辞書を引くか,あるいは聖典中の他の箇所に見られる語句を研究することが役立つであろう。
Khi cố gắng định nghĩa một từ hay cụm từ khó, có thể là điều hữu ích để sử dụng một quyển tự điển hoặc nghiên cứu từ hay cụm từ đó khi thấy chúng ở nơi nào khác trong thánh thư.
スペルチェック辞書: 新しい Google Ads Editor バージョンの辞書を使用するため、毎回スペルチェック辞書をコピーする必要がなくなりました。
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
ある辞書の定義によると,「懲らしめる」とは,「悪いことをした人に罰を与えて,二度とするまいという気持ちにさせる」ことです。
Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế.
辞書が昔から 全然変わっていないからです
Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì.
不安は疑念と関連があります。 ある辞書によると「疑念」(doubt)とは,往々にして決定を下す妨げとなる,信条や意見に対する不安です。
Có thể định nghĩa “bấp bênh” là dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc, thường gây trở ngại cho việc quyết định.
辞書を使うか,だれかその言語をよく知っている人に尋ねてください。
Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.
自問してみてください。「 印刷店で爆発が起こって辞書が誕生するということがあるだろうか。」
Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?”
ヘブライ語やギリシャ語の辞書には,そうした様々な意味が挙げられているかもしれませんが,それぞれの文においてどの意味で使われているかを判断するには,文脈を考えなければなりません。
Từ điển tiếng Do Thái hoặc Hy Lạp có thể liệt kê những ý nghĩa khác nhau này, nhưng chính văn cảnh sẽ giúp bạn chọn nghĩa nào phù hợp nhất*.
読み方が分からない時には,辞書を調べたり,出版物の録音版を聞いたり,上手に朗読する人に尋ねたりしましょう。
Nếu không biết cách phát âm một từ, hãy tra từ điển, nghe phần thu âm của ấn phẩm hoặc hỏi một người đọc giỏi.
今度は辞書編集者をしていて困ることをお話しします 辞書のイメージは温かでモコモコして心地よいものとは程遠く
Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển.
多くの場合,辞書を手に入れることさえ困難です。
Trong nhiều trường hợp, khó tìm được tự điển.
5810万ページです 辞書未掲載の単語が 100ページにほんの一つだけあったとすると オックスフォード英語大辞典に匹敵する分量になります
Nếu chỉ 1 phần 100 các trang báo này có một từ phi-từ điển trong đó, nó có thể là cả một cuốn OED khác.
王国会館図書には,入手できるエホバの証人の出版物,「ものみの塔出版物索引」または「エホバの証人のためのリサーチガイド」,および幾つかの聖書翻訳,辞書その他助けになる参考書などが備わっています。
Thư viện ở Phòng Nước Trời có sẵn những ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va, Thư mục ấn phẩm Hội Tháp Canh (Anh ngữ), Cẩm nang tra cứu của Nhân Chứng Giê-hô-va, những bản dịch Kinh Thánh, mục lục, từ điển và các tài liệu tham khảo hữu ích khác.
辞書があれば,その語を調べてください。 あるいは,言葉をよく知っている人とその意味について話し合ってください。
Hãy tra nghĩa nếu có từ điển, hoặc thảo luận nghĩa của các từ này với một người có vốn hiểu biết sâu rộng về từ ngữ.
インターネット上の辞書で調べてみると,10に上る定義と用法がありましたが,「選択する」という意味はありませんでした。
Trong số 10 định nghĩa và cách sử dụng từ quyền tự quyết, thì không có định nghĩa nào cho thấy ý của việc lựa chọn để hành động.
1枚のCDは辞書1冊分の情報を収めることができます。 CDがプラスチック製の薄い円盤であることを考えると,これも素晴らしいことです。
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
挙手をお願いします 紙でもオンラインでも結構ですが 今も日常的に 辞書を引くという方は どのくらい いますか?
Đề nghị các bạn giơ tay: Có bao nhiêu người ở đây thường xuyên tra từ điển cứng hoặc online?
辞書でね (笑) 思ったとおりですね
(Cười) Vâng, đó chính là cái tôi nghĩ đến.
ですから旅行する時は,スーツケースやかばんのほかに重い辞書を幾冊か持ち運ぶ必要がありました。
Khi lưu động, ngoài va li và những túi xách khác, chúng tôi phải mang theo những cuốn tự điển nặng nề.
君は辞書の使い方を学ぶべきだ。
Bạn cần học cách sử dụng từ điển.
辞書編集者たちも「新世界訳」にある「縫い針」という訳を支持しています。
Nhiều soạn giả tự điển đồng ý với lời dịch “kim khâu” như trong New World Translation.
安い辞書を買いたいんです。
Tôi muốn mua một cuốn từ điển rẻ.
「アジャイル」と言う言葉は 2001年に辞書に載りました ジェフ・サザーランドとデザイナー達が ユタ州で会合を開き 「アジャイルソフトウェア開発宣言」 を書いた年です
Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001 khi Jeff Sutherland và một nhóm thiết kế họp tại Utad, viết 12 điểm của Tuyên ngôn Agile.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 辞書 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.